concubinato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concubinato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concubinato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ concubinato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nàng hầu, vợ lẻ, Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, cộng sinh, người tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concubinato

nàng hầu

vợ lẻ

Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân

(cohabitation)

cộng sinh

người tình

Xem thêm ví dụ

En un tiempo, el concubinato resultaba impensable para la gente religiosa.
Có một thời những người có đạo không tưởng tượng được việc các cặp trai gái sống chung với nhau mà không cưới hỏi.
En algunas zonas de África, hombres incrédulos acaudalados tienen concubinas; algunas mujeres se han sentido tentadas a buscar seguridad económica mediante el concubinato aunque implique cometer inmoralidad.
Ở nhiều vùng bên Phi Châu, những người đàn ông giàu có—không tin đạo—thường có vợ bé; một số đàn bà đã bị cám dỗ làm vợ bé như thế để có an ninh về kinh tế dù phạm tội vô luân.
El concubinato ya existía antes del pacto de la Ley y luego fue reconocido y regulado por esta.
Tục đa thê đã có trước giao ước Luật Pháp, được Luật Pháp công nhận và quy định.
Muchos clérigos han cumplido particularmente estas palabras al adoptar una actitud permisiva ante las relaciones sexuales prematrimoniales, el concubinato, la homosexualidad... en suma, “la fornicación y la inmundicia de toda clase” (Efesios 5:3).
(Ê-sai 32:7, “NW”) Những lời này đã ứng nghiệm đặc biệt trong hàng giáo phẩm; nhiều người trong giới này đã chấp thuận một thái độ dễ dãi về tình dục trước hôn nhân, ăn ở không cưới hỏi, đồng tính luyến ái—thật vậy, “dâm bôn, và ô uế mọi thứ”.
Como es lógico, el concubinato contribuyó a un aumento más rápido de la población de Israel.
Tục đa thê hiển nhiên đã giúp dân Y-sơ-ra-ên gia tăng dân số nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concubinato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.