mistress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mistress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistress trong Tiếng Anh.

Từ mistress trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà chủ, tình nhân, bà chủ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mistress

bà chủ

noun

From the conversation, he meant to do you harm, and the mistress knew it.
Từ cuộc trò chuyện, hắn muốn hại chú và bà chủ biết điều đó.

tình nhân

noun

I have no interest in being your mistress.
Tôi không có hứng thú làm tình nhân của anh.

bà chủ nhà

noun

Xem thêm ví dụ

NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Her third on-screen collaboration with Baumbach, Mistress America, was released in August 2015 to generally positive reviews.
Sự hợp tác thứ ba trên màn hình của cô với Baumbach, Mistress America, được phát hành vào tháng 8 năm 2015 để đánh giá chung tích cực.
In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
His first official performance as Tuxedo Kamen was on January 2, 2003, in the 2003 Winter Special Mugen Gakuen - Mistress Labyrinth (Kaiteiban).
Ngày công diễn đầu tiên của anh là 2-1-2003 trong vở 2003 Winter Special Mugen Gakuen – Mistress Labyrinth (Kaiteiban).
In the preface to his collection, Primo mazzetto he writes that it is "laughable that a man with the voice of a woman should set about proposing to his mistress".
Trong lời đề tựa các tác phẩm của ông, Primo mazzetto được coi là "hài hước khi một người đàn ông có giọng phụ nữ nên phổ nhạc cho lời đề nghị của bà chủ anh ta".
Unplagu'd with corns will have a bout with you. -- Ah ha, my mistresses! which of you all
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
In addition to differing political outlooks, William found that his lifestyle differed from his uncles, Charles and James, who were more concerned with drinking, gambling, and cavorting with mistresses.
Mặt khác, ngoài những khác biệt trong chính kiến, William thấy lối sống của Charles và James là hoàn toàn xa lạ với mình, họ chỉ quan tâm đến rượu, bài bạc, và nô đùa với đám tì thiếp.
A generous mistress Whom many loved much.
Một tình nhân rộng lượng mà nhiều người yêu nhiều.
The Third Mistress is singing!
Tam phu nhân đang hát!
Mistress Mary felt her face grow red.
Tình nhân Mary cảm thấy khuôn mặt của cô phát triển màu đỏ.
His second wife, Lee Hye-kyong (born c. 1970), their son Han-sol (born 1995) and their daughter Sol-hui (born c. 1998) lived in a modest 12-story apartment building in Macau; Jong-nam's mistress, former Air Koryo flight attendant So Yong-la (born c. 1980), also lives in Macau.
Người vợ thứ hai là Lee Hye-kyong (sinh khoảng 1970) có con trai Han-sol (sinh khoảng 1995) và con gái Sol-hui (sinh khoảng 1998) sống khiêm tốn trong một căn hộ ở tầng thứ 12 tại Macau; Người tình của Kim Jong-nam là cựu tiếp viên hàng không của Air Koryo tên là So Yong-la (sinh khoảng 1980), cũng sống tại Macau.
I have a mistress.
Ta đã có một nhân tình rồi.
Here, Napoleon met his mistress Maria Walewska, with whom he lived in the palace.
Không những thế, đây còn là nơi ông ta gặp gỡ tình nhân của mình là Maria Walewska, và sống cùng nàng tại Dinh thự này.
(Zechariah 9:4) This is fulfilled in July 332 B.C.E. when Alexander the Great demolishes that proud mistress of the sea.
(Xa-cha-ri 9:4) Điều này được ứng nghiệm vào tháng 7 năm 332 TCN khi A-léc-xan-đơ Đại Đế tàn phá nữ chúa của biển khơi kiêu ngạo đó.
Many myths render Hera as jealous of his amorous conquests and a consistent enemy of Zeus's mistresses and their children by him.
Trong các giai thoại, Hera luôn luôn ghen tuông trước những cuộc chinh phục tình ái của Zeus và là một đối thủ "khó xơi" của các tình nhân và các con riêng của Zeus.
One such leading article reached the King's fourth son, Prince Edward, Duke of Kent and Strathearn, at his home in Brussels, where he was living with his mistress, Julie de St Laurent.
Tin này đến tai hoàng tử thứ tư của nhà vua, Hoàng tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn, tại nhà riêng của ông ta ở Brussels, nơi ông ta đang sống với tình nhân, Julie de St Laurent.
I did, because I was a mistress-virgin and you were the first.
Đúng thế, bởi vì tôi chưa từng gặp nhân tình của chồng tôi và cô là người đầu tiên.
He told her his separation from Ono was now over, though Ono would allow him to continue seeing her as his mistress.
Anh tuyên bố thời kỳ ly thân của anh với Ono đã chấm dứt, và Ono đã cho phép anh tiếp tục gặp cô dưới danh nghĩa tình nhân.
He was described as having been "delighted to be called the mistress, the wife, the queen of Hierocles" and was reported to have offered vast sums of money to any physician who could equip him with female genitalia.
Ông được mô tả là đã "vui mừng khi được gọi là tình nhân, người vợ, nữ hoàng của Hierocles" và nghe đồn rằng đã chi trả một khoản tiền lớn cho bất kỳ vị bác sĩ có thể tái tạo một cơ quan sinh dục nữ cho ông.
No, mistress.
Không, thưa bà.
His support for the church came both from the teachings of his tutor, Cardinal Fleury, and his gratitude to Archbishop de Beaumont, who defended him against the attacks of the Jansenists and the criticisms of the Parlement, and the Archbishop's tolerance of the King's own personal life and mistresses.
Sự ủng hộ của vua cho nhà thờ là do gia sư của ông, Hồng y Fleury, dạy và lòng biết ơn của ông với Tổng Giám mục de Beaumont, người bảo vệ ông chống lại các cuộc tấn công của Jansen và những lời chỉ trích của Nghị viện, và Tổng Giám mục còn tỏ ra khoan dung với cuộc sống phóng túng của nhà vua bên các cô tình nhân.
You used me to fulfill your ambition, while at the same time taking my wife as your mistress and forcing me to adopt her bastard son.
Cha lợi dụng con để thỏa mãn tham vọng của cha song song đó cha cướp vợ của con để làm tình nhân của cha và bắt con phải nhận nuôi thằng con hoang của ả
Maneuvering immediately began within the court to replace Madame de Pompadour; a leading candidate was Duchess of Gramont, the sister of Choiseul, but the King showed no interest in a new mistress, and in February 1765 he closed down the Parc-aux-Cerfs, where he had previously met his petites maitresses.
Có những người trở thành ứng viên thay thế cho Madame de Pompadour; đặc biệt là Nữ công tước xứ Gramont, chị của Choiseul, nhưng nhà vua không quan tâm đến người tình mới, và tháng 2 năm 1765, ông đóng cửa Parc-aux-Cerfs, nơi mà trước đây ông đã gặp tình nhân nhỏ của mình.
Be suspicious of everyone: your brother, your mistress; especially your mistress.”
Coi chừng tất cả mọi người, cả bạn bè, anh em, tình thân, nhất là tình nhân của anh.
You're not a mistress.
Cô không phải là nhân tình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.