harlot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harlot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harlot trong Tiếng Anh.

Từ harlot trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩ, gái điếm, làm đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harlot

đĩ

noun

gái điếm

noun

làm đĩ

adjective

Xem thêm ví dụ

Revelation 17:15 indicates that the “many waters” this religious harlot sits on are the “peoples and crowds and nations and tongues” upon whom she depends for support, much as ancient Babylon depended on the waters of the Euphrates for its prosperity.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Additional information regarding the identity of the harlot and the scarlet-colored wild beast is found in chapters 34 and 35 of the book Revelation —Its Grand Climax At Hand!, published by the Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.
The book of Revelation, or Apocalypse, speaks of a symbolic great harlot bearing the mysterious name “Babylon the Great.”
Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5).
Revelation 17:16 indicates that radical political elements within the United Nations (the “scarlet-colored wild beast”) will hate the religious harlot and devastate her.
Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.
If a harlot come, let her leave off whoredom, or else let her be rejected.
Nếu một gái mãi dâm đến, hãy chừa thói mãi dâm, nếu không thì bị loại ra.
All the major religions of this world share in that infamous harlot’s bloodguilt.
Tất cả các tôn giáo lớn trên thế gian này đều dự phần vào những sự đổ máu gây ra bởi dâm phụ đê tiện đó.
These “will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
Chúng “sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16).
At Revelation 17:16 we read: “The ten horns that you saw, and the wild beast, these will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 17:16: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
For example, the first time I met Mario Polo, a champion cyclist of Cuenca, he surprised me with the question, “Who is the harlot mentioned in the book of Revelation?”
Chẳng hạn, trong lần đầu tiên gặp anh Mario Polo, nhà vô địch về môn đua xe đạp của thành phố Cuenca, tôi ngạc nhiên khi nghe anh ấy hỏi: “Ai là con dâm phụ được đề cập trong sách Khải-huyền?”.
In the Bible book of Revelation, the world empire of false religion is identified as “Babylon the Great,” a symbolic harlot “with whom the kings of the earth committed fornication.”
Trong Kinh-thánh nơi sách Khải-huyền, đế quốc tôn giáo giả thế giới được nhận diện là “Ba-by-lôn lớn”, một dâm phụ theo nghĩa tượng trưng mà “các vua trong thiên-hạ phạm tội tà-dâm với”.
“The ten horns that you saw, and the wild beast, these will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
“Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
18 The account in Revelation shows that the future great tribulation will begin when the militarized “horns” of the international “wild beast” turn on “the great harlot,” Babylon the Great.
18 Lời tường thuật trong sách Khải-huyền cho thấy hoạn nạn lớn trong tương lai sẽ bắt đầu khi những “cái sừng” quân đội của “con thú” quốc tế tấn công “đại dâm-phụ”, tức Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 10-16).
Why is the harlot here?
Sao lại có đĩ ở đây?
The 11th vision portrays her as a “great harlot” —an immoral woman— “sitting upon a scarlet-colored wild beast.”
Sự hiện thấy thứ 11 mô tả nó như một “đại dâm-phụ... ngồi trên lưng một con thú sắc đỏ sậm”.
17 Shortly, “crazed” members of the UN will be maneuvered by Jehovah to turn on false religion, as described at Revelation 17:16: “These will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
17 Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ vận động các hội viên “điên-cuồng” của LHQ để tấn công tôn giáo giả, như Khải-huyền 17:16 miêu tả như sau: “[Chúng] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
17 The destruction of Babylon the Great is graphically described in the book of Revelation: “The ten horns that you saw [the ‘kings’ ruling in the time of the end], and the wild beast [the scarlet-colored wild beast, representing the United Nations organization], these will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
17 Sự hủy diệt của Ba-by-lôn Lớn được mô tả một cách sống động trong sách Khải-huyền: “Mười cái sừng ngươi đã thấy [các ‘vị vua’ cai trị trong thời kỳ sau rốt], và chính mình con thú [con thú màu đỏ sặm, tượng trưng cho tổ chức Liên Hiệp Quốc] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16).
I don't understand these young harlots.
Tôi không hiểu cô điếm trẻ này.
You chose to spend your days as you always have, bedding harlots and drinking with thieves.
Và ngươi lại chọn dành những ngày tháng đó như ngươi vẫn làm, để lên giường với gái bán hoa và nhậu nhẹt cùng đám trộm cắp.
“Upon her forehead was written a name, a mystery ‘Babylon the Great, the mother of the harlots and of the disgusting things of the earth.’”
“Trên trán nó có ghi một tên, là: Sự mầu-nhiệm, Ba-by-lôn lớn, là mẹ kẻ tà-dâm và sự đáng gớm-ghê trong thế-gian”.
express great joy over the eternal destruction of the great harlot.
biểu lộ sự vui mừng lớn trước sự hủy diệt đời đời giáng trên đại dâm phụ.
The last book of the Bible combines all forms of false worship under the name “Babylon the Great, the mother of the harlots and of the disgusting things of the earth.”
Sách chót của Kinh-thánh gom mọi hình thức của sự thờ phượng giả dưới tên “Ba-by-lôn lớn, là mẹ kẻ tà-dâm và sự đáng gớm-ghê trong thế-gian”.
I want that filthy harlot killed or brought back to me, no matter what.
Tôi muốn con điếm thúi tha đó chết hay đem về cho tôi, bằng bất cứ giá nào.
The harlot is riding a scarlet-colored wild beast that has seven heads and ten horns.
Dâm phụ cưỡi trên lưng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng.
The Pharisees looked down on others, especially on tax collectors, harlots and others having the reputation of being sinners.
14 Người Pha-ri-si khinh bỉ người khác, nhứt là những người thâu thuế, gái điếm và những người khác có tiếng là những người tội lỗi (Lu-ca 18:11, 12).
For our day, the Bible forecasts that political governments, like a wild beast, will turn on “the harlot” and strip her naked, exposing her real character.
Về thời chúng ta, Kinh Thánh tiên tri rằng các chính phủ, được ví như một con thú, sẽ tấn công con “dâm-phụ” và lột trần nó, phơi trần nó ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harlot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.