condone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condone trong Tiếng Anh.

Từ condone trong Tiếng Anh có các nghĩa là tha thứ, tha, chuộc, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condone

tha thứ

verb

I will not condone a course of action that will lead us to war.
Ta sẽ không tha thứ cho hành động nào dẫn chúng ta tới chiến tranh.

tha

verb

I would have never condoned bringing Ahmadi into this.
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho việc kéo Ahmadi vào vụ này.

chuộc

verb

bỏ qua

verb

Many have asked how I can condone this man.
Nhiều người đã hỏi sao tôi có thể bỏ qua cho người này.

Xem thêm ví dụ

All of this draws attention to one fact: Jehovah is holy, and he does not condone or approve of sin or corruption of any kind.
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
The Koran, for example, doesn't condone stoning.
Lấy ví dụ trong văn bản Hồi giáo Koran không có nghi thức tử hình bằng ném đá.
(Acts 15:28, 29) Violating such a divine law would be as unacceptable to a Witness as condoning idolatry or fornication.
Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29).
Because there's a sport, there's an activity going on that we're all aware of, that we condone.
Bởi vì có một môn thể thao, một hoạt động tiếp diễn mà chúng ta đều biết đến và cho qua.
Now, look, I'm not condoning what she did, but she had to do something.
Tôi sẽ không cho qua việc này nhưng lúc đó cô ta cũng phải làm gì đó chứ.
Some people have even asserted that God condoned the slave trade.
Một số người còn cho rằng Đức Chúa Trời dung túng việc buôn nô lệ.
Our understanding of God’s plan and His doctrine gives us an eternal perspective that does not allow us to condone such behaviors or to find justification in the laws that permit them.
Sự hiểu biết của chúng ta về kế hoạch của Thượng Đế và giáo lý của Ngài cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu nhưng không cho phép chúng ta tha thứ những hành vi như vậy hoặc tìm cách biện minh qua các luật pháp mà cho phép những hành vi đó.
The responsibility for bloodshed by the clergy has been both direct, in the Crusades, other religious wars, inquisitions, and persecutions, and indirect, in condoning wars in which members of the churches killed their fellowman in other lands.
Giới chức giáo phẩm chịu trách nhiệm trực tiếp về việc làm đổ máu trong các trận Thập tự chiến, các trận chiến tranh tôn giáo khác, các pháp đình tôn giáo và các cuộc bắt bớ, và cũng chịu trách nhiệm gián tiếp bằng cách dung túng các trận chiến tranh, trong đó người trong đạo của chúng giết người cùng đạo thuộc nước khác.
So David would not condone this ‘secret’ sin.
Bởi vậy, Đa-vít không khoan dung tội “lén-lút” này đâu.
Many Protestant clergymen condoned a materialistic life-style.
Nhiều mục sư tin lành dung túng lối sống duy vật.
This is neither national policy nor officially condoned, but many people are still afraid of the sporadic resurgence of Ebola virus.
Đây không phải chính sách quốc gia hay quy chế chính thức, nhưng nhiều người vẫn sợ sự trỗi dậy bất chợt của virus Ebola.
Why did Paul refuse to condone corruption?
Tại sao sứ đồ Phao-lô từ chối dung túng tham nhũng?
In the West, it's often assumed that Muslims generally condone terrorism.
Tại phương Tây, người ta thường cho rằng những người Hồi giáo nói chung ủng hộ chủ nghĩa khủng bố.
Does the Bible Condone Human Warfare?
Kinh Thánh có tán đồng những cuộc chiến của loài người không?
7 The neutral stand taken by Jehovah’s Witnesses should not be misunderstood to mean that they support or condone acts of violence.
7 Không nên hiểu lầm rằng lập trường trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va có nghĩa là họ ủng hộ hoặc dung túng sự bạo động.
Then, on the principle of ‘what is sauce for the goose is sauce for the gander,’ the masses follow that example and condone what God condemns.
Thế nên, theo nguyên tắc “người sao ta vậy”, dân chúng đua theo gương xấu đó và dung thứ những điều mà Đức Chúa Trời kết án.
17 Some may wonder: ‘Since Jehovah does not condone unrighteousness, how can we account for the unjust suffering and the corrupt practices that are all too common in today’s world?’
17 Một số người có thể thắc mắc: ‘Vì Đức Giê-hô-va không dung túng điều không công bình, vậy làm thế nào giải thích nỗi đau khổ do sự bất công gây ra và những thực hành bại hoại rất thông thường trong thế gian ngày nay?’
(Psalm 103:14) That does not mean that God condones wickedness, for doing so would encourage injustice.
Sự công bình của Đức Chúa Trời khiến Ngài nhạy cảm đối với nhu cầu của chúng ta và châm chế cho sự bất toàn của chúng ta (Thi-thiên 103:14).
They set up roadblocks, publicly humiliated Jordanian police forces, molested women and levied illegal taxes – all of which Arafat either condoned or ignored.
Họ lập ra các chốt gác trên đường, công khai làm nhục lực lượng cảnh sát Jordan, quấy nhiễu phụ nữ và đánh những khoản thuế bất hợp pháp - tất cả chúng đều được Arafat bỏ qua hay tảng lờ.
I had to be part of the collective voice that wanted to send a clear message to the new president that we did not accept or condone his behavior or rhetoric during the election.
Tôi phải góp vào tiếng nói chung gửi đến vị tổng thống mới đương nhiệm một thông điệp rõ ràng rằng chúng tôi không chấp nhận hay bỏ qua lời hùng biện hay hành xử của ông lúc tranh cử.
By condoning anarchy you have broken up the army
Toàn bộ quân đội đã tan vỡ bởi sự vô chính phủ...
Or will you condone their religion?
Hay người sẽ dung túng cho đạo của họ?
Would ignoring or condoning his drinking problem be of real benefit to him?
Người đó có được lợi ích gì chăng nếu bạn lờ đi hay dung túng tật nghiện rượu của người ấy?
He does not excuse us in our sins.11 He does not condone our return to past sins.12 But when we repent and obey His gospel, He forgives us.13
Ngài không tha thứ cho chúng ta trong tội lỗi của chúng ta.11 Ngài không chấp nhận việc chúng ta trở lại với tội lỗi trong quá khứ.12 Nhưng khi chúng ta hối cải và tuân theo phúc âm của Ngài, thì Ngài tha thứ cho chúng ta.13
(1 Corinthians 6:9, 10) Do you know of religions that condone immoral sex?
(1 Cô-rinh-tô 6: 9, 10) Bạn có biết những tôn giáo nào dung túng tình dục vô luân không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.