excuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excuse trong Tiếng Anh.

Từ excuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là lượng thứ, miễn cho, tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excuse

lượng thứ

verbnoun

miễn cho

verb

Yet, unfavorable circumstances do not excuse us from our responsibilities.
Tuy nhiên, cảnh ngộ trắc trở không miễn cho chúng ta khỏi trách nhiệm.

tha thứ

noun

There's no excuse for what Sue did, but she's a good girl.
Những điều Sue làm là không thể tha thứ, nhưng con bé thật sự là một người tốt.

Xem thêm ví dụ

Excuse me?
Xin lỗi!
Excuse me
Xin lỗi.
Excuse me.
Cho phép tôi.
Excuse me?
Sao cơ ạ?
We are going to have to work on your excuses.
Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo.
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Excuse me.
Thứ lỗi dùm.
Could you excuse me, just a minute?
Cho phép tôi một chút?
Excuse me!
Xin lỗi.
Excuse me.
Xin lỗi.
Oh, you'll have to excuse me, Jane.
Thứ lỗi cho tôi, Jane.
Excuse us, your Ladyship.
Xin thứ lỗi, thưa quý bà.
How might betrayal find a niche in a marriage, and why is a person’s age not an excuse for that to happen?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
Excuse me, Director Cooper?
Xin lỗi, Giám đốc Cooper?
Excuse me, please.
Tôi xin phép.
If you will excuse me, I have work to do.
Giờ thì xinthứ lỗi, tôi có việc phải làm.
Excuse me, miss.
Tôi xin phép.
Now, if you'II excuse me.
Bây giờ, nếu cô xin lỗi tôi.
Excuse our brother.
Thứ lỗi cho tôi, người anh em.
If you'll both excuse me.
Cả hai thứ lỗi nhé.
Excuse me.
Cháu xin lỗi.
After graduation, Dennis was excused from wartime military service because of poor hearing, and commenced an apprenticeship as an embalmer at Ballard.
Sau khi tốt nghiệp, Dennis được miễn nghĩa vụ quân sự thời chiến vì thính giác kém, và khởi đầu làm nhân viên tập sự nghề mai táng tại Ballard.
E-excuse me, gentlemen, but could I ask you to remove your shoes?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới excuse

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.