pardon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pardon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pardon trong Tiếng Anh.

Từ pardon trong Tiếng Anh có các nghĩa là tha thứ, xá tội, sự tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pardon

tha thứ

verb (to forgive)

He extends mercy and pardons those who repent.
Ngài mở rộng lòng thương xót và tha thứ cho những ai hối cải.

xá tội

verb

If the mission's a success, you'll be pardoned.
Nếu điệp vụ thành công, cô sẽ được xá tội.

sự tha thứ

noun

It is in pardoning that we are pardoned,
Chính trong sự tha thứ mà chúng ta được tha thứ,

Xem thêm ví dụ

Beggin'your pardon, Reverend... but that's the Frog, standing alongside.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
As her first act Theodora was called upon to deal with Michael V. Zoë, weak and easily manipulated, wanted to pardon and free Michael, but Theodora was far more strict.
Hành động đầu tiên của Theodora trong cương vị mới là kêu gọi chị mình không nên thỏa thuận với Mikhael V. Zoë quá yếu đuối và dễ bị thao túng muốn tha thứ và trả tự do cho Mikhael trái lại Theodora thì cương nghị và cứng rắn.
Mr. O'Rourke, your pardon for my words.
Anh O'Rourke, xin thứ lỗi vì vì lời lẽ của tôi.
First you must go to Camp David and find the pardoned turkey.
Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội.
Concerning the Israelites, Moses asked Jehovah: “Now if you will pardon their sin, —and if not, wipe me out, please, from your book that you have written.”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.”
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
For this pardon to succeed, Francis, we need to appear to be estranged.
Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ.
Pardon me, I'm sorry.
Tha lỗi cho tôi, tôi rất tiếc.
“Happy is the one whose revolt is pardoned, whose sin is covered,” said David.
Đa-vít nói: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình!
My true- love passion: therefore pardon me; And not impute this yielding to light love,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
I beg your pardon, sir.
Tôi xin ngài thứ lỗi.
Pardon me, sir, but not that tie! "
Tha thứ cho tôi, thưa ông, nhưng không phải là tie! "
Under the pressure of an international campaign she was pardoned by the country's president.
Dưới áp lực một chiến dịch quốc tế, Cô được ân xá bởi Tổng thống.
Pardon me?
Xin lỗi?
You'd be temporarily reinstated in the forces, and if the mission's successful, there may be a presidential pardon.
Anh được tạm thời phục hồi biên chế lực lượng đặc biệt, nếu chiến dịch thành công, có thể xin ân xá cho anh.
So to not have two enemies simultaneously, Antipater pardoned Memnon and even let him keep his office in Thrace, while great sums of money were sent him by Alexander.
Vì vậy, để không phải đối phó với hai kẻ thù cùng một lúc, Antipater tha thứ cho Memnon và thậm chí còn cho phép ông ta giữ văn phòng chức vụ của mình ở Thrace, trong khi một khoản tiền lớn tiền đã được gửi về bởi Alexandros.
In 1796, following the death of Tsaritsa Catherine the Great, Kościuszko was pardoned by her successor, Tsar Paul I, and he emigrated to the United States.
Năm 1796, sau cái chết của Tsaritsa Catherine Đại đế, Kosciuszko đã được người kế vị Sa hoàng là Pavel I của Nga ân xá và ông đã di cư qua Hoa Kỳ.
Will you, then, sweep them away and not pardon the place for the sake of the fifty?”
Há chẳng tha-thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công-bình ở trong sao?”
And you yourself pardoned the error of my sins.”
Còn Chúa tha tội-ác của tôi”.
Pardon me?
Sao ạ?
I want that old man pardoned.
Tôi muốn ông già đó được tha thứ.
" Pardon me, " said Jaffers.
" Xin lỗi tôi ", ông Jaffers.
The sovereign exercises the "prerogative of mercy", which is used to pardon convicted offenders or reduce sentences.
Vua sử dụng "đặc quyền khoan dung", được dùng để ân xá cho kẻ phạm tội hoặc giảm án.
And she says, "Pardon me, ma'am" -- that's how we talk down there -- "is that your mother?"
Và cô ấy nói, "Xin lỗi, thưa bà" -- đó là cách chúng tôi nói chuyện dưới đó -- "Đó là mẹ chị à?"
There she was sentenced to death but later pardoned.
Ở đó bà đã bị kết án tử hình nhưng sau đó được ân xá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pardon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.