conduit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conduit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduit trong Tiếng Anh.

Từ conduit trong Tiếng Anh có các nghĩa là máng nước, ống cách điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conduit

máng nước

noun

How long do I have to wait for a conduit?
T6oi còn phải chờ cái máng nước đến bao giờ nữa?

ống cách điện

noun

Xem thêm ví dụ

We get angry, we become frustrated, we berate ourselves and others—and when we do, we cannot be the conduit of love we need to be if we are to become an instrument in Heavenly Father’s hands.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
Two notable exceptions to this are Virtus Partners and Wilmington Trust Conduit Services, a subsidiary of Wilmington Trust, which offer collateral administration services, but are not trustee banks.
Hai trường hợp ngoại lệ đáng chú ý đối với điều này là Virtus Partners và Wilmington Trust Conduit Services, một công ty con của Wilmington Trust, cung cấp các dịch vụ quản lý tài sản thế chấp, nhưng không phải là ngân hàng được ủy thác.
I've recalibrated the dispensing conduits... and aligned the ejection mechanism and...
Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy...
This conduit syncs the ToDo list from your handheld to KOrganizer
Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name
20 As for the rest of the history of Hez·e·kiʹah, all his mightiness and how he made the pool+ and the conduit and brought the water into the city,+ is it not written in the book of the history of the times of the kings of Judah?
20 Những chuyện khác về lịch sử của Ê-xê-chia, tức mọi việc oai hùng của ông cùng việc ông đã xây hồ+ và đường dẫn nước cho thành,+ chẳng phải đều được ghi trong sách lịch sử thời các vua của Giu-đa sao?
With a water capacity estimated at 3 cubic kilometers (0.72 cu mi), it serves as the principal reservoir of the National Water Carrier (also known as the Kinneret-Negev Conduit).
Với dung tích nước ước tính 3 tỷ kilômét khối (106 tỷ feet khối), nó là hồ chứa nước chính của National Water Carrier (cũng được gọi là Ống dẫn Kinneret-Negev).
It's one of the main conduit pipes for the L.A. Water supply.
Một trong vài đường ống cấp nước chính
The Shiloah was a water conduit.
Si-lô-a là đường dẫn nước.
A conduit, something behind the walls.
Đường ống, những thứ đằng sau bức tường.
Men who hold the priesthood should not only receive priesthood authority but also become worthy and faithful conduits of God’s power.
Những người đàn ông nắm giữ chức tư tế không những nhận thẩm quyền chức tư tế mà còn phải trở thành công cụ xứng đáng và trung tín của quyền năng của Thượng Đế.
During the last extinction cycle, a few Protheans survived on Ilos via cryopreservation and then re-entered the Citadel Station via the Conduit, a reverse-engineered miniature Mass Relay disguised aboard the station as a statue.
Trong chu kỳ cuối cùng của sự tuyệt chủng, một vài Protheans sống sót trên Ilos thông qua ngủ đông và sau đã bước vào Citadel qua Conduit, một mass relay thu nhỏ ngụy trang như một bức tượng trên Presidium.
I need schematics of all conduits in and out of the cistern.
Tôi cần sơ đồ của tất cả các ống dẫn vào và ra khỏi hố.
To water the plants in the garden, a conduit was built from the nearby Arno River to feed water into an elaborate irrigation system.
Để tưới cây trong vườn, một ống dẫn được xây dựng từ sông Arno gần đó để cấp nước trong một hệ thống thủy lợi phức tạp.
Unable to take the city by force, he and some companions entered through an unused water conduit under the walls of the city, roused their supporters, and seized control of the city in a midnight coup d'état.
Nhận thấy khó mà đoạt lấy thành phố bằng vũ lực, ông và một vài toán quân đã lén xâm nhập qua một đường ống dẫn nước chưa sử dụng dưới chân tường thành phố, khuấy động phe cánh ủng hộ của mình và chia nhau nắm quyền kiểm soát thành phố trong một cuộc đảo chính lúc nửa đêm.
CORPNET's lists of top five Conduit OFCs, and top five Sink OFCs, matched 9 of the top 10 havens in the Hines 2010 tax haven list, only differing in the United Kingdom, which only transformed their tax code in 2009–12, from a "worldwide" corporate tax system, to a "territorial" corporate tax system.
Danh sách năm nhóm OFC hàng đầu của CORPNET và năm OFC chìm hàng đầu, khớp với 9 trong số 10 thiên đường hàng đầu trong danh sách thiên đường thuế Hines 2010, chỉ khác ở Vương quốc Anh, nơi chỉ chuyển đổi mã số thuế của họ vào năm 2009 hệ thống thuế doanh nghiệp trên toàn thế giới, đến hệ thống thuế doanh nghiệp "lãnh thổ".
Any problems with the conduit line?
Các đường dây điện có vấn đề gì không?
5 Jehovah tells Isaiah: “Go out, please, to meet Ahaz, you and Shear-jashub your son, to the end of the conduit of the upper pool by the highway of the laundryman’s field.”
5 Đức Giê-hô-va nói với Ê-sai: “Ngươi cùng con trai ngươi là Sê-a-Gia-súp hãy đi đón A-cha tại nơi cuối cống ao trên, trên đường cái ruộng thợ nện”.
My corporation is used as a conduit to pass information back and forth.
Dùng công ty của tôi để đưa thông tin qua lại.
These scribes then served as conduits through which the Greco-Roman and Judeo-Christian cultures were transmitted to the tribes of Europe, newly settled amid the rubble and ruined vineyards of the civilization they had overwhelmed.
Những người ghi chép này sau đó phục vụ như những dây chuyền mà qua đó các nền văn hóa Hy-La và Do Thái-Ki Tô được truyền đến các bộ tộc châu Âu mới được định cư giữa những vườn nho và đống đổ nát của nền văn minh mà họ đã choáng ngợp.
He was the revealing conduit.
Ông là phương tiện mà qua đó thánh thư được mặc khải.
Suddenly, what we're finding with these concerts, away from the stage, away from the footlights, out of the tuxedo tails, the musicians become the conduit for delivering the tremendous therapeutic benefits of music on the brain to an audience that would never have access to this room, would never have access to the kind of music that we make.
Bỗng nhiên, những gì chúng tôi tìm thấy được từ những buổi biểu diễn nhạc này rời khỏi sân khấu, rời khỏi những ánh đèn sân khấu, trút bỏ những bộ vest tuxedo, những người nhạc sĩ trở đã trở thành cầu nối để giúp truyền tải những lợi ích chữa bệnh to lớn của âm nhạc đối với não bộ, đến một người khán giả mà sẽ chẳng bao giờ được vào căn phòng này, sẽ chẳng bao giờ có cơ hội được nghe thứ âm nhạc mà chúng tôi chơi.
The International Development Association (IDA) is an aid conduit that provides interest-free loans and grants to the 81 poorest countries, as well as significant debt relief.
Hiệp hội Cơ quan Phát triển Quốc tế (IDA) là một cơ quan viện trợ cung cấp các khoản vay không lãi hoặc ưu đãi cho 81 nước nghèo nhất, cùng với việc giải quyết các khoản nợ lớn.
It's a universal conduit.
Đó là chất dẫn phổ thông nhất.
There is good evidence that pyroclastic flows produce high proportions of fine ash by communition and it is likely that this process also occurs inside volcanic conduits and would be most efficient when the magma fragmentation surface is well below the summit crater.
Có nhiều bằng chứng rõ ràng cho thấy dòng chảy của pyroclastic tạo thành tro mỡ cao bởi sự kết hợp và rất có thể là quá trình này cũng xảy ra bên trong các ống dẫn núi lửa và sẽ hiệu quả nhất khi bề mặt phân mảnh magma nằm dưới miệng núi lửa sắp phun trào.
Kuwait acted as a conduit for the Soviets to the other Gulf states and Kuwait was used to demonstrate the benefits of a pro-Soviet stance.
Kuwait đóng vai trò trung gian cho Liên Xô với các quốc gia Ả Rập Vùng Vịnh khác, và Kuwait được sử dụng để chứng tỏ lợi ích của lập trường thân Xô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.