conexión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conexión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conexión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conexión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là (sự) kết nối, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conexión

(sự) kết nối

noun

kết nối

noun

Su conexión es la más fuerte que haya visto.
Kết nối của họ là kết nối mạnh nhất mà tôi từng thấy.

Xem thêm ví dụ

E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
La red de destinos creció rápidamente y el primer vuelo regular internacional empezó en 1966 con una conexión a Fráncfort del Meno.
Mạng lưới các tuyến bay phát triển và chuyến bay quốc tế đầu tiên bắt đầu năm 1966 với tuyến đi Frankfurt.
Si el libro electrónico no se abre por la página correcta, desliza el dedo hacia delante o hacia atrás y comprueba tu conexión Wi‐Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Puedes agregar tu carpeta Recibidos a favoritos para facilitar el acceso a tu correo electrónico cuando no tengas conexión.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
La estación tiene conexiones con 15 autobuses y 6 salidas.
Nhà ga kết nối 15 tuyến xe buýt thông qua 6 lối thoát.
Por ejemplo, es posible que tu empresa ofrezca conexión Wi-Fi a los clientes o que tenga un espacio para que se sienten fuera.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Después de desaparecer, algunos de mis amigos, que sabían que era el administrador de la página contaron a los medios mi conexión con la página, y que probablemente me había arrestado la seguridad nacional.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
La electricidad excedente la vende a la red por lo que en 2008 tenía una factura mensual de 7 USD por gastos de conexión a la red.
Nga đang tranh chấp ngôi số một trong thị trường buôn bán vũ khí với Mỹ, năm 2007 tổng doanh thu buôn bán vũ khí của Nga theo công bố đạt trên 7 tỷ USD.
Por último, recuerde que aun mejorando la velocidad y la capacidad de respuesta de su sitio web puede tener problemas debido a las conexiones de Internet y redes de telefonía móvil lentas de los usuarios.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Pero pienso en porqué volvería la conexión a estar activa de nuevo.
Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại.
Realice conexiones entre ideas, y entre vosotros y otras personas en la red.
Bạn tạo dựng mối nối kết giữa những ý tưởng, giữa bạn và người khác, theo mô hình mạng.
Si contribuimos a establecer una conexión más profunda entre dos personas, entonces habremos ayudado a estas personas.
Nếu thiết lập một mối quan hệ sâu sắc hơn giữa hai con người thì chúng ta đã làm một công việc ý nghĩa cho họ.
Fue una experiencia increíble, una que nunca olvidaré, porque en medio de esas duras condiciones, me sentí haberme topado con uno de los últimos lugares tranquilos, donde encontré una claridad y una conexión con el mundo que jamás iba a encontrar en una playa llena de gente.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
* “Ver” la conexión
* THẤY ĐƯỢC MỘT MỐI QUAN HỆ
Jesús confirmó la conexión que hay entre ver y desear; él dijo: “Todo el que sigue mirando a una mujer a fin de tener una pasión por ella ya ha cometido adulterio con ella en su corazón”.
Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”.
Necesitaba mis camiones, mis conexiones en la frontera para trasladar al tal...
Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển...
Desde que construyeron la nueva conexión casi nadie usa ya la autopista.
thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa.
El espíritu no tiene conexión en este lugar.
Linh hồn kia không có kết nối nào với chỗ này.
El procedimiento básico es simple: descargar una o varias cuentas, hacer cambios sin conexión y, a continuación, subirlos a Google Ads.
Quy trình cơ bản rất đơn giản: tải một hoặc nhiều tài khoản xuống, thực hiện thay đổi khi không có kết nối Internet, sau đó tải các nội dung thay đổi lên Google Ads.
Por medio de acciones como esta, se crea una conexión más fuerte.
Chúng ta dần dần gắn kết cùng nhau, bằng cách làm những việc tương tự.
Un poco de mala conexión.
Chắc là đường kết nối bị chạm.
Sí, ¿y cuál es su conexión con Billy?
Ừ và mối liên hệ giữa anh ta và Billy là gì?
Si siguiera el cable de su aparato, llegaría a un enchufe o una caja de conexiones, que forma parte de la instalación eléctrica de su casa.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Se habían hecho conexiones.
Sự kết nối đang được tạo nên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conexión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.