conductor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conductor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conductor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conductor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người lái, Chất dẫn điện, chất dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conductor

người lái

noun (Persona que puede conducir un automóvil.)

Los conductores deben usar cinturón de seguridad.
Những người lái xe phải thắt đai an toàn.

Chất dẫn điện

noun

El agua salada es un gran conductor de electricidad. 8o Grado de Física
Nước muối là chất dẫn điện rất tốt.

chất dẫn

noun

El agua salada es un gran conductor de electricidad. 8o Grado de Física
Nước muối là chất dẫn điện rất tốt.

Xem thêm ví dụ

El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Estaba sobrevendido pero el conductor fue sumiller en el antiguo Versalles.
Vé đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles.
Ha sido un placer ser su conductor, señora.
Thật vinh hạnh khi được đưa đón bà.
Nadie tuvo una causa para ir cerca de su auto, así que ahí se quedó, en el asiento del conductor, escondido, hasta que... los dos autos fueron examinados, el asiento falso se derritió con el fuego, revelando a Charlie,
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
El conductor del Estudio de Libro utilizará una lista actualizada para asegurarse de que todos tengan la tarjeta.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Eres el peor conductor que haya visto.
Anh là kẻ lái xe tệ nhất tôi từng thấy.
Un técnico coloca los electrodos sobre el cuero cabelludo mediante un gel conductor o pasta habiendo antes preparado el cuero cabelludo con abrasivos suaves.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
En EE.UU., un país muy indulgente para los conductores borrachos uno va ala cárcel por manejar con más de 0,08.
Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08.
Conducían por la noche o temprano en la mañana para evitar los ataques aéreos, y había vigilantes listos para advertir a los conductores de aviones enemigos.
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
Ahora el tanque podía cruzar trincheras de 1,8 m de ancho, pero se dificultaba la visibilidad del conductor y fue abandonada.
Các xe tăng có thể vượt qua độ rộng là 1,8 m, nhưng nó cản trở tầm nhìn của người lái xe và vì thế đã bị bỏ ra.
O el que está a punto de emprender un viaje por carretera pudiera encomendarse a “san” Cristóbal, el patrón de los viajeros y, en particular, de los conductores.
Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô.
Encuentra al conductor y encuentras al Tenedor
Tìm được gã lái xe sẽ tìm thấy " Người giữ thẻ "
Los conductores del Estudio de Libro de Congregación están interesados en que todos los que asisten a su grupo salgan al ministerio durante agosto.
Các anh hướng dẫn nhóm Học Cuốn Sách Hội Thánh mong rằng mọi người trong nhóm mình tham gia thánh chức vào tháng 8.
Recuerdo a mi padre, empleado público, tanto por estudios como por experiencia, que desempeñó varios trabajos difíciles como minero de carbón, minero de uranio, mecánico y conductor de camiones, entre otros.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Cuando un conductor se da a la fuga después de atropellar a alguien, esas imágenes ayudan a la policía a encontrarlo y arrestarlo.
Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường.
Cooperemos con nuestro conductor del Estudio de Libro de Congregación
Hợp tác với người điều khiển Buổi học cuốn sách của hội-thánh
Los modelos de posproducción (desde 1961) disponían de los equipos R-113 y el R-120, así como de los sistemas de visión nocturna TVN-2 para el conductor.
Các phiên bản sản xuất cuối cùng (từ năm 1961) có kính ngắm đêm R-113 và R-120, cũng như TVN-2 cho lái xe.
Si pensamos en ello, la generación actual de carros sin conductores sólo trata de ganarse su espacio en una rejilla de tráfico hecha por y para los humanos.
Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người.
Cuatro guardas del casino, dos conductores, y otro en la parte de atrás.
4 Lính gác, hai lái xe và một tên đằng sau nữa
Gary Ceran demostró inmediatamente su perdón y su preocupación por el presunto conductor ebrio de una camioneta que chocó contra su automóvil en Nochebuena, lo cual mató a su esposa y a sus dos hijos.
Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu.
Verone busca conductores.
Verone đang tuyển một số tài xế.
Teníamos vigilado un almacén del aeropuerto, pero todo acabó mal cuando Barnett tomó como rehén al conductor del furgón blindado.
Chúng tôi rình ở kho sân bay nhưng mọi việc hỏng bét khi Barnett lấy tay lái xe chở tiền làm con tin
¿No tendría que llevarlo la conductora?
Tài xế không phải nên có mắt sao?
Al conductor y a un joven.
Tài xế và một nam thanh niên.
El conductor sabe lo que es mejor, y la única manera de que un caballo sepa que siempre está haciendo lo correcto es ser obediente y seguir la guía del conductor.
Người điều khiển cặp ngựa biết rõ nhất, và cách duy nhất để một con ngựa biết rằng nó luôn luôn làm điều đúng là phải vâng lời và tuân theo sự dẫn dắt của người điều khiển cặp ngựa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conductor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.