confesar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confesar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confesar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ confesar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thừa nhận, nhận, thú nhận, công nhận, chấp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confesar

thừa nhận

(own up)

nhận

(acknowledge)

thú nhận

(own up)

công nhận

(acknowledge)

chấp nhận

(recognize)

Xem thêm ví dụ

Se puede decir que, el peor caso se da cuando sólo uno de ellos es culpable: no es probable que el inocente confiese, mientras que el culpable tenderá a confesar y testificar contra el inocente.
Kết quả xấu nhất phải nói là khi một người có tội và một người vô tội: người vô tội sẽ không nhận tội, trong khi người có tội lại không nhận tội và vu khống người vô tội.
Debo confesar algo.
Tôi có điều muốn thú nhận.
Sabe que debe confesar algunas transgresiones a su obispo a fin de arrepentirse completamente.
Người ấy biết mình cần phải thú nhận một số tội lỗi với vị giám trợ để hối cải trọn vẹn.
Al no encontrar arma alguna, ambos hermanos fueron cruelmente torturados para obligarlos a confesar dónde ocultaban las armas.
Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí.
¿Por qué confesar los pecados?
Tại sao một người nên xưng tội?
(Job 9:12.) De manera similar, el rey babilonio Nabucodonosor tuvo que confesar lo siguiente: “No existe nadie que pueda detener su mano [la de Dios] o que pueda decirle: ‘¿Qué has estado haciendo?’”. (Daniel 4:35.)
(Gióp 9:12). Tương tự thế, vua Nê-bu-cát-nết-sa của nước Ba-by-lôn xưa buộc phải nhìn nhận: “Chẳng ai có thể cản tay [Đức Chúa Trời] và hỏi rằng: Ngài làm chi vậy?” (Đa-ni-ên 4:35).
Además, al sufrir como cristianos, debemos “confesar ese nombre para la honra de Dios”.
Hơn nữa, khi chịu khổ như một tín-đồ đấng Christ, chúng ta hãy thà “vì danh ấy ngợi khen Đức Chúa Trời”.
36 y los que no quisieron confesar sus pecados, ni arrepentirse de su iniquidad, tales no fueron contados entre el pueblo de la iglesia; y sus nombres fueron aborrados.
36 Còn những kẻ nào không chịu thú tội cùng hối cải sự bất chính của mình, thì những kẻ đó không được kể vào hàng dân của giáo hội, và tên của họ bị axóa bỏ.
En caso de que una persona pecara contra otra o violara una de las leyes de Dios, debía confesar su falta ante un sacerdote de la tribu de Leví, quien haría un sacrificio expiatorio a favor de ella para obtener el perdón divino (Levítico 5:1-6).
Ví dụ, khi mắc lỗi với người khác hay phạm luật pháp của Đức Chúa Trời, người đó phải xưng tội với thầy tế lễ thuộc chi phái Lê-vi. Sau đó, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội bằng cách dâng một lễ vật để xin Đức Chúa Trời thứ lỗi cho người ấy.—Lê-vi Ký 5:1-6.
Y no tengo más que una cosa a confesar.
và tôi có một điều muốn nói.
“Por esto sabréis si un hombre se arrepiente de sus pecados: He aquí, los confesará y los abandonará”.
“Qua cách thức này, các ngươi có thể biết được một người có hối cải tội lỗi của mình không—này, kẻ đó sẽ thú tội và từ bỏ những tội lỗi đó.
Después de que mi hermano confesara, mi padre hizo traer a mi esposa y se la dio a sus guardias.
Sau khi anh ta thú tội, cha ta sai người mang vợ ta vào và đưa nàng cho đám lính gác.
Por ejemplo, en la preparatoria, debo confesar que era una mega-nerd.
Ví dụ, ở trường trung học, tôi phải thú nhận mình là mọt sách.
¿Deseas confesar tus crímenes?
Ngươi muốn nhận tội?
Además, debemos confesar a la autoridad apropiada del sacerdocio los pecados graves, como el adulterio, la fornicación, las relaciones homosexuales, el maltrato o el abuso infantil o conyugal y la venta o consumo de drogas ilícitas, todo lo cual puede afectar nuestra condición de miembros de la Iglesia.
Ngoài ra, chúng ta còn phải thú nhận với vị có thẩm quyền chức tư tế hợp thức về các tội trọng—chẳng hạn như tội ngoại tình, gian dâm, mối quan hệ đồng tính luyến ái, lạm dụng ngược đãi người phối ngẫu và con cái, và mua bán cùng sử dụng ma túy bất hợp pháp—mà có thể ảnh hưởng đến vị thế của chúng ta trong Giáo Hội.
¡ Seguramente le va a confesar su amor!
Chắc là anh muốn thổ lộ tình cảm của mình!
Veremos riesgos que debemos evitar y lo necesario que es confesar los pecados a fin de recobrar nuestra relación con Dios.
Chúng ta sẽ nhận định những cạm bẫy cần phải tránh cũng như tầm quan trọng của việc thú tội hầu khôi phục mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời.
1–5, Aquellos que soporten la tribulación serán coronados con gloria; 6–12, Los santos deben prepararse para las bodas del Cordero y la cena del Señor; 13–18, Los obispos son jueces en Israel; 19–23, Los santos deben obedecer las leyes del país; 24–29, Los hombres deben emplear su albedrío para hacer lo bueno; 30–33, El Señor manda y revoca; 34–43, Para arrepentirse, los hombres deben confesar sus pecados y abandonarlos; 44–58, Los santos deben comprar su heredad y congregarse en Misuri; 59–65, Se debe predicar el Evangelio a toda criatura.
1–5, Những ai chịu đựng sự hoạn nạn sẽ được đội mão triều thiên bằng vinh quang; 6–12, Các Thánh Hữu phải chuẩn bị cho tiệc cưới của Chiên Con và bữa ăn tối của Chúa; 13–18, Các vị giám trợ là các phán quan ở Y Sơ Ra Ên; 19–23, Các Thánh Hữu phải tuân theo các luật pháp của xứ sở; 24–29, Con người cần phải dùng quyền tự quyết của mình để làm điều tốt; 30–33, Chúa truyền lệnh và hủy bỏ; 34–43, Để hối cải, con người phải thú nhận và từ bỏ các tội lỗi của mình; 44–58, Các Thánh Hữu phải mua đất thừa hưởng của mình và quy tụ lại ở Missouri; 59–65, Phúc Âm phải được thuyết giảng cho mọi người.
Yo debería haber sido más extraño, debo confesar, pero que overheard'st tú, antes de que yo era ́de consumo,
Tôi nên kỳ lạ hơn, tôi phải thú nhận, rằng overheard'st ngươi, ere tôi đã được ́đồ,
Si el asesino se arrodillara ante el Trono de Hierro, confesara su crimen y diera pruebas irrefutables de su culpa, no le importaría a Cersei.
Nếu tay giết người tự nộp mình trước Ngai Sắt tự thú nhận và tự giao ra bằng chứng không thể chối cãi về tội của hắn, thì đối với Cersei việc đó cũng chả quan trọng.
Ese día, los escépticos se quedarán callados, “porque todo oído lo oirá, y toda rodilla se doblará, y toda lengua confesará”37 que Jesús es el Cristo, el Hijo de Dios, el Salvador y Redentor del mundo.
Vào ngày đó, những người hoài nghi sẽ im lặng, “vì mọi tai đều nghe được tiếng nói ấy, mọi đầu gối đều phải quỳ xuống, và mọi lưỡi đều phải thú tội”37 rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của thế gian.
Él pagó el precio de nuestros pecados, pero debemos arrodillarnos ante nuestro Padre Celestial en profunda humildad, confesar nuestros pecados y rogarle que nos perdone.
Ngài đã trả giá cho tội lỗi của chúng ta, nhưng chúng ta phải quỳ xuống trước Cha Thiên Thượng của chúng ta, với tấm lòng vô cùng khiêm nhường, thú tội của mình, và khẩn nài với Ngài để được tha thứ.
Confesaré todos los asesinatos.
Tôi sẽ đầu thú.
* Véase también Arrepentimiento, arrepentirse; Confesar, confesión; Expiación, expiar; Remisión de pecados
* Xem thêm Chuộc Tội; Hối Cải; Thú Nhận, Thú Tội; Xá Miễn Tội Lỗi
Jesús ciertamente no estaba indicando que sus discípulos debían confesar todo pecado a un sacerdote.
Chắc chắn Giê-su không có ý nói rằng các môn đồ ngài nên xưng mọi tội với một linh mục nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confesar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.