conferencing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conferencing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conferencing trong Tiếng Anh.

Từ conferencing trong Tiếng Anh có các nghĩa là 會議, hội nghị, bảo dưỡng, gặp mặt, hội nghị thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conferencing

會議

hội nghị

bảo dưỡng

gặp mặt

hội nghị thể thao

Xem thêm ví dụ

It starts with a framework system where when the surgeon delivers the lecture using a framework of captioning technology, we then add another technology to do video conferencing.
Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến.
To communicate with us, dial Jim Miller's social security number followed by Caroline's into any phone or Internet conferencing service.
Để liên lạc với chúng tôi, quay số an sinh xã hội của Jim Miller tiếp theo là của Caroline bằng bất cứ loại điện thoại hay dịch vụ truyền hình trực tuyến nào.
Logographers were a unique aspect of the Athenian justice system: evidence for a case was compiled by a magistrate in a preliminary hearing and litigants could present it as they pleased within set speeches; however, witnesses and documents were popularly mistrusted (since they could be secured by force or bribery), there was little cross-examination during the trial, there were no instructions to the jury from a judge, no conferencing between jurists before voting, the juries were huge (typically between 201 and 501 members), cases depended largely on questions of probable motive, and notions of natural justice were felt to take precedence over written law—conditions that favoured artfully constructed speeches.
Các nhà viết diễn văn là một đặc điểm duy nhất chỉ có trong hệ thống tư pháp của Athena: bằng chứng cho một vụ kiện được biên soạn bởi một quan tòa trong một phiên nghe trình bày sơ bộ, và các nguyên đơn có thể thể hiện nó theo cách họ muốn trong các diễn văn chuẩn bị trước; tuy nhiên, các nhân chứng và tài liệu thường bị nghi ngờ (bởi chúng có thể bị ảnh hưởng bởi quyền lực hoặc sự đút lót), ít có sự kiểm tra chéo trong phiên xử, không có hướng dẫn nào cho bồi thẩm đoàn từ quan tòa, cũng như không có cuộc họp nào giữa các thành viên bồi thẩm đoàn trước khi bỏ phiếu, mà bồi thẩm đoàn lại rất đông (từ 201 tới 501 người), thành thử các vụ án phụ thuộc chủ yếu vào các câu hỏi về các lý do khả dĩ, và các quan niệm về công lý tự nhiên có vẻ lấn át luật pháp thành văn - đó là những điều kiện khuyến khích các bài diễn thuyết được xây dựng một cách khéo léo.
And he proved that you could actually teach people to do surgery using video conferencing.
Và anh ấy đã chứng minh rằng các bạn có thể hướng dẫn mọi người thực hiện phẫu thuật có sử dụng video trực tuyến.
Many of the Manchester classrooms are equipped for video conferencing with Worcester classrooms.
Nhiều lớp học tại Manchester được trang bị cho hội nghị truyền hình với lớp học tại Worcester.
After you sign up, check out the quickstart guide to start using your new email, and learn how to use your online doc, storage, video conferencing, and other G Suite services.
Sau khi đăng nhập, hãy xem hướng dẫn nhanh để bắt đầu sử dụng email mới và tìm hiểu cách sử dụng tài liệu, dịch vụ lưu trữ, hội nghị truyền hình và các dịch vụ G Suite khác.
Your business will also have access to Google’s digital tools like online storage, shared calendars, and video conferencing that make collaborating between your team easy and transparent.
Doanh nghiệp cũng sẽ có thể sử dụng các công cụ kỹ thuật số của Google như kho lưu trữ trực tuyến, lịch dùng chung và hội nghị truyền hình, giúp cho việc cộng tác trong nhóm của bạn trở nên dễ dàng và minh bạch.
Registration is open worldwide, and it has been used for a variety of sites not necessarily related to that location; it can also be seen as standing for "Venture Capital", "Ventura County", "Version Control", "Video Conferencing", or other things, like an informal, but common, abbreviation of "você" ("you", in Portuguese).
Đăng ký trên toàn thế giới, và nó được dùng cho nhiều trang không liên quan đến địa danh này; người ta cũng thấy nó viết tắt cho "Quỹ đầu tư mạo hiểm" (Venture Capital), "Hạt Ventura" (Ventura County), "Việt Cộng", hoặc những thứ khác, và đôi khi được quảng bá theo cách này.
Video Conferencing
Trình hội họp ảnh độngName
So if we could switch to the audio from this computer, we've been video conferencing with cognitive animals, and we're going to have each of them just briefly introduce them.
Nếu chúng ta có thể bật phần âm thanh qua máy vi tính, thì chúng ta đang đối thoại qua video với động vật có nhận thức, và ta sẽ gặp mỗi loài qua giới thiệu ngắn gọn về chúng.
Your G Suite subscription includes 30 GB of online storage, Calendar, video conferencing, Docs, and more tools for your business.
Gói đăng ký G Suite của bạn có 30 GB lưu trữ trực tuyến, Lịch, hội nghị truyền hình, Tài liệu và nhiều công cụ khác cho doanh nghiệp của bạn.
Microsoft Office Groove Server: Centrally managing all deployments of Microsoft Office Groove in the enterprise Microsoft Office Project Portfolio Server: Allows creation of a project portfolio, including workflows, hosted centrally Microsoft Office PerformancePoint Server: Allows customers to monitor, analyze, and plan their business Office Live Office Live Small Business: Web hosting services and online collaboration tools for small businesses Office Live Workspace: Online storage and collaboration service for documents, superseded by Office Online Office Live Meeting: Web conferencing service Microsoft Office has been criticized in the past for using proprietary file formats rather than open standards, which forces users who share data into adopting the same software platform.
Microsoft Office Groove Server: Quản lý trung tâm sự triển khai của Microsoft Office Groove trong doanh nghiệp Microsoft Office Project Portfolio Server: Cho phép tạo danh mục dự án, bao gồm luồng công việc, lưu trữ trung tâm Microsoft Office PerformancePoint Server: Cho phép khách hàng kiểm soát, phân tích và lên kế hoạch công việc Office Live Office Live Small Business: dịch vụ lưu trữ website và công cụ cộng tác trực tuyến cho doanh nghiệp nhỏ Office Live Workspace: Dịch vụ quản lý và lưu trữ văn bản trực tuyến, bị dừng bởi Office Online Office Live Meeting: Dịch vụ hội nghị web Microsoft Office từng bị chỉ trích vì sử dụng định dạng file độc quyền thay vì tiêu chuẩn mở, bắt người dùng phải cài đặt phần mềm nếu muốn chia sẻ dữ liệu.
Skills with IT that help remote people communicate better, such as teleconferencing, videoconferencing, web conferencing, and telepresence (e.g., GoToMeeting, WebEx, Live Meeting, Fuze Meeting) are put to good use both on and off the road.
Các kỹ năng với CNTT giúp người ở xa giao tiếp tốt hơn, chẳng hạn như hội nghị từ xa, hội nghị truyền hình, hội nghị web và từ xa (ví dụ: GoToMeeting, WebEx, Live Meeting, Fuze Meeting) được sử dụng tốt cả trên và ngoài đường.
H.264/MPEG-4 AVC is commonly used for internet streaming over higher bit rate standards such as H.261 and H.263 which were more designed for ISDN video conferencing.
H.264/MPEG-4 AVC thường được sử dụng cho đường truyền Internet dựa trên tiêu chuẩn tốc đố cao như H.261 và H.263, những đường truyền internet tốc độ cao.
Haikou is also developing its Meetings, Incentives, Conferencing, Exhibitions industry.
Hải Khẩu cũng đang phát triển các cuộc họp, khuyến khích, hội nghị, triển lãm ngành công nghiệp của mình.
The first was just the screen. This is just like video conferencing today.
Người thứ nhất chỉ dùng màn hình giống như là nói chuyện qua video như chúng ta có hiện nay.
As we think about intersecting technologies -- everybody has a cell phone with a camera -- we could use this everywhere, whether it be health care, patient care, engineering, law, conferencing, translating videos.
Khi chúng tôi nghĩ về các công cụ tương tác -- mỗi người đều có một chiếc điện thoại cầm tay có tích hợp máy quay phim chụp ảnh -- chúng ta sử dụng nó ở khắp mọi nơi, đó có thể là những video về chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân, kĩ thuật, luật, hội thảo hay dịch thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conferencing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.