confused trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confused trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confused trong Tiếng Anh.
Từ confused trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẫn lộn, rối ren, bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confused
lẫn lộnadjective It is the nature of man to confuse genius with insanity. Một người đàn ông bình thương không được lẫn lộn với những điên rồ đó. |
rối renadjective Adding to this confusion, some Catholic writers had put forward the idea that the year 500 C.E. would mark the end of the world. Sự việc càng rối ren thêm khi một số nhà văn Công Giáo cho rằng năm 500 CN sẽ tận thế. |
bối rốiadjective Tom seems totally confused. Tom có vẻ hoàn toàn bối rối. |
Xem thêm ví dụ
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
It just strikes me that this business of vampirism... has a very strong element of sexual confusion. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
The strangest and most confusing testimony comes from A. C. N. Nambiar, who was with the couple in Badgastein briefly in 1937, and was with them in Berlin during the war as second-in-command to Bose. Lời tuyên bố kỳ lạ và khó hiểu nhất đến từ A. C. N. Nambiar, người đã cùng cặp vợ chồng ở Badgastein một thời gian ngắn vào năm 1937, và cùng họ ở Berlin trong chiến tranh với tư cách là chỉ huy thứ hai cho Bose. |
Confusion on which of these two names to use for the rice blast pathogen remains, as both are now used by different authors. Sự nhầm lẫn về hai cái tên này để sử dụng cho tác nhân gây bệnh đạo ôn vẫn còn, khi cả hai đang được sử dụng bởi các tác giả khác nhau. |
Confused, I call my father, who calmly intones, "There's been a shooting in Deah's neighborhood in Chapel Hill. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
On the contrary, they have divided mankind and painted a confusing picture of who God is and how to worship him. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Identity confusion can also occur when we ask children what they want to be when they grow up, as if what a person does for a living is who he or she is. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
We apologize for the confusion in the phone lines. Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi. |
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols. Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát. |
That venture in opposition to God’s command to “fill the earth” ended when Jehovah confused the language of the rebels. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
All fees must be clearly agreed and noted in the agency agreement before market so there is no confusion of additional charges. Tất cả các khoản phí phải được thỏa thuận rõ ràng và ghi chú trong thỏa thuận đại lý trước khi đưa ra thị trường để không có sự nhầm lẫn về phí bổ sung. |
When the British ships began returning fire, confusion amongst the British battlecruisers resulted in Moltke being engaged by both New Zealand and Tiger. Khi các con tàu Anh bắt đầu bắn trả, sự lẫn lộn mục tiêu giữa các tàu chiến-tuần dương Anh đã khiến Moltke bị đối đầu bởi cả New Zealand lẫn Tiger. |
And sometimes working with both in our bodies at the same time causes some stress or confusion and leads to a lot of the identity struggles that Indigenous people feel in going about their activities in the world. Leroy Littlebear nói rằng vì chúng ta bị tác động quá nhiều cái nhìn thế giới của Phương Tây nên những quan điểm này bị va chạm trong mỗi cá nhân và những thổ dân bản địa, khiến chúng ta nhìn thế giới bằng 2 cách. |
Later, to avoid confusion with British or French roundels, Dutch aircraft flew a black-bordered orange triangle insignia. Sau đso, để tránh lẫn lộn với những phù hiệu của Anh và Pháp, máy bay Hà Lan đã sơn một huy hiệu hình tam giác viền đen. |
Evans said: “Division between parents is unfair and confusing and weakens the foundations of the family. Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình. |
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God. Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa. |
It should not be confused with sodium dithionite, Na2S2O4, which is a very different compound, and is a powerful reducing agent with many uses in chemistry and biochemistry. Không nên nhầm lẫn với natri đithionit, Na2S2O4, một chất hoàn toàn khác biệt, và là một chất khử công hiệu với nhiều ứng dụng trong hóa học và hóa sinh. |
She was a little confused, but she wanted to be polite. Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự. |
This is why their city came to be called Baʹbel, or Babylon, meaning “Confusion.” Đó là lý do tại sao cái thành của họ được đặt tên là Ba-bên, hay Ba-by-lôn, có nghĩa là “lộn xộn”. |
16 In a similar patient and kind way, we can encourage those who are worried about their health, are downhearted after the loss of their employment, or are confused about certain Scriptural teachings. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
This has resulted in a great deal of confusion about the nature and needs of all the species involved, with the reputation and requirements of one frequently being wrongly attributed to the others. Điều này đã tạo ra nhiều lộn xộn về bản chất và nhu cầu của tất cả các loài có liên quan, với danh tiếng và các yêu cầu của một loài thường bị gán sai lầm cho loài khác. |
* Where envy is, there is confusion and every evil work, James 3:16. * Ở đâu có những điều ghen tuông, thì ở đó có sự lộn lạo và đủ mọi thứ ác, GiaCơ 3:16. |
It's by far the most confusing thing I ever heard!' Đó là điều khó hiểu nhất mà tôi từng nghe! " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confused trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confused
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.