conmover trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conmover trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conmover trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conmover trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sờ, đến, đạt tới, chạm, mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conmover

sờ

(touch)

đến

(touch)

đạt tới

(touch)

chạm

(touch)

(touch)

Xem thêm ví dụ

6 El que usted reflexione así sobre el afecto y la gran compasión de Jehová, ejemplificados por su Hijo, lo conmoverá, y en su corazón usted apreciará mejor sus cualidades, que tanta ternura manifiestan y tan atractivas son.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
Los informes de los sacrificios que se hacen para recibir las bendiciones del templo de Dios no dejan de conmover mi corazón y de renovar mis sentimientos de agradecimiento por los templos.
Những câu chuyện kể về sự hy sinh để nhận được các phước lành chỉ được thấy trong các đền thờ của Thượng Đế bao giờ cũng làm tôi xúc động và mang đến cho tôi một cảm giác mới mẻ về lòng biết ơn dành cho đền thờ.
¿No querría concederme la vana esperanza de poder conmover tan colosal, tan generoso corazón?
Cô không thể cho chúng tôi một chút hi vọng nào sao với một trái tim nhân hậu như thế?
Aquellas palabras debieron de conmover a José, que también era hijo de la madre de Benjamín, Raquel.
Giô-sép hẳn rất cảm động khi nghe những lời đó, vì chàng là con trai lớn của Gia-cốp và người mẹ yêu dấu Ra-chên. Bà qua đời trong lúc hạ sinh Bên-gia-min.
Serás testigo del milagro de la conversión a medida que el Espíritu obre por tu intermedio para conmover los corazones de aquellos a quienes enseñes.
Các em sẽ chứng kiến phép lạ của sự cải đạo trong khi Thánh Linh tác động qua các em để cảm động tấm lòng của những người mình giảng dạy.
Sus palabras no pretendían confundir, sino conmover el corazón de los hombres.
Lời nói của Ngài đã không nhằm làm hoang mang mà là để ảnh hưởng tâm hồn của con người.
Cuando se emplea bien, puede dar vida a un discurso, conmover, despertar sentimientos e inducir a actuar.
Khi sử dụng đúng cách, nó có thể tạo sinh khí cho bài giảng, động đến lòng, khơi dậy cảm xúc, và thúc đẩy người nghe hành động.
Como padres en el sacerdocio, con su esposa a su lado, pueden conmover el corazón de cada miembro de la familia para alentarlos a esperar con anhelo ese día.
Là một người cha mang chức tư tế, với vợ ở bên cạnh, các anh em có thể ảnh hưởng đến tấm lòng của mỗi người trong gia đình để khuyến khích họ mong đợi cái ngày đó.
He visto cómo el Espíritu Santo puede conmover un corazón blando a fin de proteger a un humilde discípulo de Jesucristo con revelación confirmadora.
Tôi đã thấy cách Đức Thánh Linh có thể soi dẫn một tấm lòng đã được xoa dịu để bảo vệ một môn đồ khiêm nhường của Chúa Giê Su Ky Tô với sự mặc khải xác nhận.
Además, su ejemplo de valentía, fervor y fe nos conmoverá y nos impulsará a imitarlos.
Nếu suy ngẫm về gương dạn dĩ và sốt sắng của các môn đồ thời ban đầu, lòng chúng ta sẽ rung cảm.
Tal meditación lo conmoverá y lo acercará más y más a Jehová (Salmo 19:14).
Sự suy ngẫm như thế có thể động đến lòng bạn, giúp bạn đến gần Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết.—Thi-thiên 19:14.
Si reflexionan a menudo sobre la forma en que Su expiación los haya cambiado y si expresan seguido la gratitud que sientan, verán que su testimonio de Él adquiere el poder para conmover el corazón de otras personas.
Nếu các anh chị em thường suy ngẫm về cách mà Sự Chuộc Tội đã thay đổi các anh chị em và nếu các anh chị em thường cảm tạ, thì các anh chị em sẽ thấy rằng sự làm chứng của mình về Ngài đạt được quyền năng để làm cảm động tấm lòng của những người khác.
Sabiendo que se nos conmoverá el corazón con sus palabras, les pregunto a ustedes esta noche: “Mujeres y hermanas, ¿qué haremos?”.
Vì biết rằng lòng mình sẽ cảm động bởi những lời của họ, nên tôi hỏi các chị em buổi tối hôm nay: “Thưa các chị em phụ nữ, chúng ta phải làm gì?”
Al poco tiempo vivieron, según sus palabras, “una experiencia animadora que siempre nos conmoverá y que nos impresionó al ver el amor verdadero que hay en el pueblo de Jehová”.
Chẳng bao lâu họ có được một điều mà họ gọi là “một kinh nghiệm khích lệ sẽ mãi mãi làm chúng tôi xúc động và khắc ghi nơi chúng tôi tình yêu thương chân thật trong vòng dân tộc Đức Giê-hô-va”.
Orfeo, el poeta arquetípico, era también el arquetipo de cantante de teogonías, que usaba para calmar mares y tormentas en las Argonáuticas de Apolonio, y para conmover los pétreos corazones de los dioses del inframundo en su descenso al Hades.
Orpheus, thi sĩ nguyên mẫu, cũng là ca sĩ nguyên mẫu của các khúc ca thần phả, thứ mà ông dùng để làm yên biển cả và những cơn bão trong tập Argonautica của Appollinus, và dịch chuyển những trái tim sắt đá của các vị thần âm phủ khi xuống gặp Hades.
La Biblia fue escrita justamente para conmover el corazón.
Kinh Thánh được viết ra để tác động đến lòng con người.
Creo que es lo más tecnológicamente alfabetizado que tenemos, y estoy absolutamente obsesionado con la forma de comunicar a través del cuerpo ideas a las audiencias que puedan conmover, tocar, ayudarles a pensar de manera diferente.
Tôi nghĩ đó là hiểu biết mang tính kỹ thuật nhất mà chúng ta có và tôi hoàn toàn bị ám ảnh bởi việc tìm ra một cách truyền đạt ý tưởng bằng cơ thể đến người xem rằng nó có thể dịch chuyển họ, tiếp xúc họ, giúp họ nghĩ khác đi về mọi thứ
No siempre basta con persuadir la mente, se necesita además conmover el corazón.
Chỉ thuyết phục về mặt lý trí thôi thì không phải lúc nào cũng đủ; chúng ta cũng phải động được lòng người nữa.
Al leer la historia de la Sociedad de Socorro las conmoverá descubrir que este importante principio del Evangelio es un tema común a lo largo de todo el libro.
Khi đọc lịch sử của Hội Phụ Nữ, lịch sử này sẽ soi dẫn các chị em để nhận biết rằng nguyên tắc phúc âm quan trọng này là một đề tài chung trong suốt quyển sách đó.
¿Qué hizo Jesús para conmover el corazón de la gente e impulsarla a hacer el bien?
Giê-su đã làm gì để làm rung động lòng người nghe và thúc đẩy họ làm điều lành?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conmover trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.