consensus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consensus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consensus trong Tiếng Anh.

Từ consensus trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng lòng, sự liên ứng, sự nhất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consensus

đồng lòng

noun (general agreement)

create consensus and innovate, and maybe even more crucially,
tạo ra sự đồng lòng và cải tiến, và có thể quan trọng hơn nữa,

sự liên ứng

noun

sự nhất trí

noun

And yet, compromise, consensus, that is what I believe in.
Và thế mà, sự thỏa hiệp, sự nhất trí, đó là điều mà tôi tin vào.

Xem thêm ví dụ

The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
The Hakims... have reached a consensus.
Các thầy lang... đã nhất trí.
Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur.
Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra.
And you know the number of those that disagreed with the scientific consensus that we're causing global warming and that it's a serious problem?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
If conflicting results exist or if there is not a consensus among researchers as to how a taxon relates to other organisms, it may be listed as incertae sedis until the conflict is resolved.
Nếu các kết quả mâu thuẫn tồn tại hay nếu không có sự đồng thuận giữa các nhà nghiên cứu về việc đơn vị phân loại đó có quan hệ như thế nào với các sinh vật khác thì nó cũng có thể bị liệt kê như là incertae sedis cho đến khi các mâu thuẫn được giải quyết.
Other suggestions have also been made, and at present there can not be said to be a consensus.
Những gợi ý khác cũng đã được đưa ra, và hiện tại không thể nói là đạt được sự đồng thuận.
Article 8 clearly provides a right to be free of unlawful searches, but the Court has given the protection for "private and family life" that this article provides a broad interpretation, taking for instance that prohibition of private consensual homosexual acts violates this article.
Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này.
And in time, my views went from controversial to more or less consensus today.
Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay.
The website's critical consensus reads, "Writer-director John Carney's return to musical drama isn't quite as potent as it was with Once, but thanks to charming work from its well-matched leads, Begin Again is difficult to resist."
Lời nhận xét chung của trang này viết, "Sự trở lại dòng phim chính kịch âm nhạc của đạo diễn-biên kịch John Carney chưa thể đạt đến tiềm năng của Một lần như thế, nhưng nhờ vào hai diễn viên chính ăn ý, Yêu cuồng si rất khó để cưỡng lại."
This decision has caused much controversy because there is no consensus about it in Brazilian society.
Quyết định này đã gây ra nhiều tranh cãi vì không có sự đồng thuận về nó trong xã hội Brazil.
He formed his own party, the Rashtriya Samajwadi Congress, which merged with the Congress in 1989 after reaching a consensus with Rajiv Gandhi.
Ông đã thành lập đảng chính trị của ông, Đại hội Rashtriya Samajwadi, nhưng sau đó sáp nhập nó với Đảng Quốc đại trong năm 1989 sau khi đạt đến một thỏa hiệp chính trị với Thủ tướng Rajiv Gandhi.
Denialism in this context has been defined by Chris and Mark Hoofnagle as the use of rhetorical devices "to give the appearance of legitimate debate where there is none, an approach that has the ultimate goal of rejecting a proposition on which a scientific consensus exists."
Chủ nghĩa phủ nhận trong văn cảnh này đã được Chris và Mark Hoofnagle định nghĩa là việc sử dụng các thiết bị hùng biện "để tạo ra cuộc tranh luận chính đáng trong khi thực ra chúng không tồn tại, một cách tiếp cận có mục tiêu cuối cùng là phủ nhận lời tuyên bố rằng có tồn tại một sự đồng thuận khoa học."
The consensus underlying cause of VACTERL association has not been determined, and thus it is not commonly referred to as a "syndrome".
Sự thống nhất về nguyên nhân cơ bản của tập hợp VACTERL chưa được xác định, và do đó chúng không phải khi nào cũng được gọi tên là "hội chứng".
The site's critical consensus reads, "Deftly blending comedy, adventure, and honest emotion, Toy Story 3 is a rare second sequel that really works."
Các nhà phê bình nhất trí "Trộn lẫn hài hước, phiêu lưu, và sự cảm động chân thật một cách khéo léo, Câu chuyện đồ chơi 3 là một trong những phần tiếp thứ nhì hiếm hoi thật sự có tác động."
Let us—all of us—have the courage to defy the consensus, the courage to stand for principle.
Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình.
By general consensus, Lang was considered to be the best Alpine yodeller in the world.
Ông được mọi người đánh giá là người Alpine hát Yodel hay nhất thế giới.
So if smaller states like Delaware and Rhode Island can't reach a consensus...
Vậy nếu các bang nhỏ hơn như Delaware và Rhode Island không đạt được sự đồng thuận...
No consensus, no resolution.
Không có thống nhất, không có nghị quyết.
But we shouldn't kid ourselves and think that we're going to reach a consensus about these things.
Nhưng chúng ta không nên đùa cợt bản thân và nghĩ rằng chúng ta sẽ đạt được đồng thuận về các vấn đề này.
Controversy soon erupted as Bronson's song "Consensual Rape" came to light, as well as statements Bronson made that were considered homophobic, transphobic, and misogynist.
Cuộc tranh cãi đã sớm bùng nổ khi bài hát của Action Bronson là "Consensual Rape" bước ra ánh sáng, cũng như những lời tuyên bố của Bronson được coi là những người ghê sợ đồng tính luyến ái, ghê sợ người chuyển đổi giới tính, và kỳ thị nữ giới .
Allowing the beard (Lihyah in Arabic) to grow and trimming the moustache is ruled as mandatory according to the Sunnah in Sunni Islam by consensus and is considered of the fitra i.e. the way man was created.
Cho phép bộ râu (lihyah bằng tiếng Ả rập) để mọc và cắt tỉa ria mép là ưu tiên theo Sunnah trong Hồi giáo bằng sự đồng thuận và được coi là một phần của fitra, nghĩa là đường lối mà con người được tạo ra.
There is no consensus amongst scholars as to the year that the great Gemanic invasion towards Aquileia took place.
Không có sự đồng thuận giữa các học giả về năm xảy ra cuộc Đại xâm lược của người Đức nhằm vào Aquileia.
Demonstrated successes there led to a consensus for a move toward the market model for the entire economy.
Thành công ở đây đã dẫn đến sự nhất trí chuyển cả nền kinh tế thành kinh tế thị trường
There is still not a consensus over the precise botanical species of clover that is the "true" shamrock.
Hiện vẫn chưa có sự đồng thuận về các loài thực vật chính xác nào thuộc dòng cỏ ba lá nhánh là shamrock "thật sự".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consensus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.