conscious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conscious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscious trong Tiếng Anh.

Từ conscious trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết rõ, tỉnh táo, có ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conscious

biết rõ

adjective

Indeed, it may have made his letter more appealing to those who were conscious of their own weaknesses.
Thật vậy, điều đó có thể làm cho lá thư ông hấp dẫn hơn đối với những người biết rõ những yếu đuối của mình.

tỉnh táo

adjective

And I was very conscious in designing this.
Và tôi đã rất tỉnh táo khi thiết kế điều này.

có ý thức

adjective

Unconscious bias is not the same as conscious discrimination.
Thành kiến vô thức không phải sự kỳ thị có ý thức.

Xem thêm ví dụ

2. (a) What must have happened when the first man became conscious?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
The Bible says: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.” —Ecclesiastes 9:5; Psalm 146:3, 4.
Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4).
28:19, 20) Therefore, we want to be Bible-study conscious at all times, not just on the one weekend day that is specially set aside to offer Bible studies.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.
Now we understand much better, for example, the kinds of brain areas that go along with the conscious experience of seeing faces or of feeling pain or of feeling happy.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Lucas said that there is a conscious choice between good and bad, and "the world works better if you're on the good side".
Lucas nói rằng có một sự lựa chọn ý thức giữa thiện và ác, và "thế giới hoạt động tốt hơn nếu bạn đang ở bên thiện".
However, many are not fully conscious of their spiritual need, or they do not know where to look to satisfy it.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
She conscious?
Cô bé có ý thức không?
I remained conscious and knew that something was seriously wrong.
Tôi vẫn tỉnhcảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.
(Ezekiel 18:4) While this is very different from what Christendom teaches, it is entirely consistent with what the wise man Solomon said under inspiration: “The living are conscious that they will die; but as for the dead, they are conscious of nothing at all, neither do they anymore have wages [in this life], because the remembrance of them has been forgotten.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
True conversion brings a change in one’s beliefs, heart, and life to accept and conform to the will of God (see Acts 3:19; 3 Nephi 9:20) and includes a conscious commitment to become a disciple of Christ.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
One natural idea is that the deepest aspects of human thought -- our ability to imagine, to be conscious, to dream -- have always been the same.
Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau.
“Happy Are Those Conscious of Their Spiritual Need”
“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”
But reflect, please, on the comforting Biblical assurance mentioned above —the dead “are conscious of nothing at all.”
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
This is especially true for kids and teenagers , who may already be self-conscious about their looks .
Điều này đặc biệt đúng với trẻ nhỏ và thanh thiếu niên , có thể đã tự ý thức được vẻ bề ngoài của mình rồi .
Ecclesiastes 9:5 states: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.”
Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
Regular tasks like eating, drinking, driving, also his feelings... lie embedded in his sub- conscious mind.
Những việc bình thường như ăn,, uống, lái xe và cả cảm xúc của anh ta. nằm sâu trong tiềm thức của anh ta
When you focus your attention on the interests and needs of others, you are less self-conscious.
Khi chú ý đến sở thích và nhu cầu của người khác, bạn sẽ không để ý nhiều đến mình nữa.
(Laughter) And so you're very conscious in the cockpit; you're thinking about all of the things that you might have to do, all the switches and all the wickets you have to go through.
(Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua
People who mourn, who hunger and thirst for righteousness, and who are conscious of their spiritual need are aware of the importance of having a good relationship with the Creator.
Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa.
The design team was conscious of attempting to capture the broad appeal of the first game without making the game's design too similar.
Nhóm thiết kế đã có ý thức cố gắng để nắm bắt sự hấp dẫn rộng rãi của trò chơi đầu tiên mà không làm cho thiết kế của trò chơi quá giống.
According to the historian Mary Vincent the Constitution envisaged "a reforming regime with an explicit and self-conscious view of what modernising Spain should entail.
Theo sử gia Mary Vincent thì Hiến pháp vạch ra "một chế độ cải cách với quan điểm kiên quyết và tự giác về điều mà Tây Ban Nha đang hiện đại hóa cần đạt đến.
They could even be non-conscious algorithms.
Thậm chí còn có thể là các thuật toán phi-ý thức.
Conversion includes a conscious decision to give up one’s former ways and change to become a disciple of Christ.
Sự cải đạo gồm có sự quyết định chín chắn để từ bỏ những thói quen cũ của mình và thay đổi để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
And I was very conscious in designing this.
Và tôi đã rất tỉnh táo khi thiết kế điều này.
He pronounced truly happy those “conscious of their spiritual need” and those “hungering and thirsting for righteousness.”
Ngài nói những người thật sự hạnh phúc là những người “có ý thức về nhu cầu thiêng liêng của họ” và những người “đói khát sự công bình”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới conscious

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.