consistente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consistente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consistente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consistente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứng, bền, rắn, mạnh, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consistente

cứng

(thick)

bền

(resistant)

rắn

(hard)

mạnh

(hard)

chắc

(consistent)

Xem thêm ví dụ

No es consistente con su postura actual.
Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy...
A medida que agregamos aceite de manera consistente y diligente, gota a gota, a nuestras lámparas espirituales, haciendo estas cosas pequeñas y sencillas, podemos tener nuestras lámparas “arregladas y encendidas”13 con una preparación asombrosa.
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
El contraalmirante Richmond K. Turner, quien comandó la flota anfibia, decidió retirar a todas las fuerzas navales la tarde del 9 de agosto sin descargar completamente todo el equipo pesado, provisiones y tropas para los transportes, a pesar de que la mayor parte de la división de artillería había desembarcado, consistente en 32 obuses de 75 y 105 milímetros.
Đô đốc Mỹ Richmond K. Turner sau đó đã cho rút lui toàn bộ các lực lượng hải quân Đồng Minh vào đêm ngày 9 tháng 8 trong khi chưa vận chuyển hết vũ khí hạng nặng, thực phẩm dữ trự và quân lính lên bờ, mặc dù phần lớn số pháo dành cho chiến dịch đã được đổ bộ xong, bao gồm 32 khẩu pháo 75 mm và lựu pháo 105 mm.
La carrera inicial del portaaviones fue sin sobresaltos, consistente de varios ejercicios de entrenamiento.
Quãng đời hoạt động ban đầu của chiếc tàu sân bay khá an bình, bao gồm nhiều cuộc thực tập huấn luyện.
La atención sostenida selectiva, también conocida como atención enfocada, es el nivel de atención que produce resultados consistentes en una tarea a lo largo del tiempo.
Chú ý chọn lọc duy trì, cũng gọi là chú ý tiêu điểm, là cấp độ chú ý tạo ra kết quả ổn định qua thời gian trong một tác vụ.
Aunque fue tan trágica su muerte en una estación de trenes, fue muy consistente con su vida, sabes?
Ý tôi thật là bi thảm khi cái chết của anh ta lại ở trạm ga, nó thật phù hợp với cuộc sống của anh ta, phải không?
Gideon ha detectado una lectura temporal consistente con la de una nave temporal.
Gideon phát hiện ra 1 tín hiệu được gửi tới timeship.
Creía que, en principio, esto podía lograrse, mostrando que: toda la matemática se sigue de un sistema finito de axiomas escogidos correctamente; y se puede probar que tal sistema axiomático es consistente.
Ông tin rằng về nguyên tắc điều này có thể làm được, bằng cách chứng minh rằng: tất cả toán học có thể suy ra từ một hệ thống hữu hạn các tiên đề được chọn ra một cách đúng đắn; và rằng một hệ thống tiên đề như vậy là có thể chứng minh được tính nhất quán của nó.
Conseguir información consistente se vuelve muy difícil...
Nhưng việc lấy thông tin rõ ràng tại đất nước này... trở nên ngày càng khó khăn.
Y esto fue muy consistente.
Và nó đã rất kiên cố.
Pero la manera en que los seres humanos contamos las historias siempre ha evolucionado con la novedad pura y consistente.
Nhưng cách mà người ta kể chuyện luôn phát triển với sự đổi mối tinh tế và nhất quán.
"China parece que ha estado largo tiempo inmóvil, y probablemente hace mucho que adquirió una gran cantidad de riquezas, algo consistente con la naturaleza de sus leyes e instituciones.
"Trung quốc dường như vẫn đứng lại rất lâu, và hầu như cách đây rất lâu đã nhận được những lời khen ngợi về sự giàu có mà khá phù hợp với luật pháp và các quy tắc tự nhiên của nó.
He aislado un pico de frecuencia consistente con un dispositivo incendiario.
Tôi đã quét được tần số phù hợp với thiết bị gây cháy.
Tras el asedio de Harar, una intervención soviética sin precedentes, consistente en 20.000 soldados procedentes de Cuba y cientos de miles de expertos soviéticos acudieron en ayuda del régimen comunista del Derg en Etiopía.
Sau khi bao vây Harar, một cuộc can thiệp quân sự lớn không lường trước của Liên Xô gồm 20,000 quân Cuba và nhiều nghìn chuyên gia Liên Xô giúp đỡ cho Ethiopia.
Los razonamientos consistentes, expuestos con prudencia, resultan a menudo muy eficaces.
Lập luận vững chắc được trình bày một cách tế nhị thường rất hữu hiệu.
El método RPR de predación podría ser consistente con otros aspectos de la anatomía de Velociraptor, como su mandíbula inusual y la morfología del brazo.
Phương pháp săn mồi RPR sẽ phù hợp với các khía cạnh khác của giải phẫu Velociraptor, chẳng hạn như quai hàm bất thường và hình thái cánh tay của chúng.
Así que creamos un sistema de fabricación consistente con esa falsa visión de la naturaleza humana.
Thế là ta thiết lập nên hệ thống nhà máy hợp với quan điểm sai lầm đó về con người.
Un ejemplo clásico de un sesgo inductivo es la navaja de Occam , que asume que la hipótesis consistente más simple es la mejor.
Một ví dụ cổ điển của thiên kiến qui nạp là Occam's Razor, cho rằng giả thiết nào về tính ổn định của hàm chức năng mục tiêu mà đơn giản nhất là thực sự tốt nhất.
Mientras, en la derecha, la información es consistente con las dos baldosas estando bajo la misma luz.
Trong khi bên phải, thông tin giống nhau với hai mảnh cùng trong ánh sáng.
La clase más común se interpretó como resultado de un movimiento oblicuo, no de un simple movimiento hacia arriba o hacia atrás, que es consistente con el modelo de Weishampel.
Lớp phổ biến nhất được hiểu là kết quả của một chuyển động xiên, không phải là một chuyển động lên xuống đơn giản hoặc ngược lại, phù hợp với mô hình của Weishampel.
Por lo menos el modelo en el que me entrené, y en el que muchos de nosotros que hacemos negocios fuimos entrenados, nos hablaba de las 3 C's del crecimiento: Crecimiento que es consistente, de trimestre en trimestre; Crecimiento que es competitivo, mejor que la otra persona; y Crecimiento que es rentable, de modo que continúas aumentando el valor de las acciones.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
Groves creó un comité consistente en Warren K. Lewis, Eger Murphree y Richard Tolman para investigar esta idea, llegando a la estimación de que una planta de difusión térmica con un coste de 3,5 millones de dólares podría enriquecer 50 kg de uranio por semana hasta obtener un uranio-235 de 0,9 %.
Groves lập ra một ủy ban bao gồm Warren K. Lewis, Eger Murphree và Richard Tolman để xem xét ý tưởng, và họ đánh giá rằng một nhà máy khuếch tán nhiệt tốn khoảng 3,5 triệu đô la có thể làm giàu 50 kg urani một tuần đạt tới 0,9% urani-235.
Un peinado consistente en moños parecidos a dango en algún lado de la cabeza se conoce a veces como odango.
Kiểu tóc với những búi tóc hình đoàn tử ở về một phía của đầu thường được gọi là "odango".
Consistente con las minas de Keystone Ironworks.
trùng khớp với khu mỏ ở Lò rèn Keystone.
Parece poco consistente.
Trông mỏng nhở.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consistente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.