consistir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consistir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consistir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consistir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gồm có, bao gồm, có, là, gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consistir

gồm có

(compose)

bao gồm

(compose)

(be)

(be)

gồm

(comprise)

Xem thêm ví dụ

Para los jóvenes cristianos el “fuego” podría consistir en estar expuestos a la provocación sexual, ofertas de drogas o la presión de participar en el entretenimiento degradado del mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Stevenson concluyó que su servicio en el reino del Señor, y en particular en calidad de apóstol, consistirá más en liderar mediante el servicio en lugar de servir mediante el liderazgo.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
La invasión de Saipán fue programada para el 15 de junio de 1944, y debía consistir en desembarcos en Guam, preparados para el 18 de ese mes.
Trận đổ bộ lên đảo Saipan được lên kế hoạch vào 15 tháng 6 năm 1944 và trận Guam dự tính vào ngày 18 tháng 6.
Los extensos cratones centrales de los continentes pueden consistir tanto de escudos y plataformas, como de la base cristalina.
Các nền cổ trung tâm rộng lớn của các lục địa có thể gồm có cả các khiên lẫn các nền và móng kết tinh.
5 Y el oficio de tu llamamiento consistirá en ser un aconsuelo para mi siervo José Smith, hijo, tu marido, en sus tribulaciones, con palabras consoladoras, con el espíritu de mansedumbre.
5 Và bổn phận của chức vụ kêu gọi của ngươi là aan ủi tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta, tức là chồng ngươi, trong những nỗi thống khổ của hắn, bằng những lời an ủi trong tinh thần nhu mì.
La ciudad consistirá en edificios de apartamentos y numerosas infraestructuras deportivas.
Thành phố sẽ bao gồm các tòa nhà chung cư cũng như một số cơ sở thể thao.
" Si aceptamos la teoría de la evolución, entonces el inicio de la síntesis de la vida debe consistir en la producción de formas intermedias entre el mundo inorgánico y el orgánico, o entre el mundo de lo no vivo y lo vivo, formas que posean solo algunos de los atributos rudimentarios de la vida "
" Nếu chúng ta chấp nhận giả thuyết tiến hóa, thì những ý tưởng đầu tiên về sự tổng hợp của sự sống phải bao gồm sự tạo thành của những thể chất trung gian giữa thế giới vô cơ và hữu cơ, hoặc giữa thế giới sống và không sống, những thể chất chỉ mang một số yếu tố cơ bản của sự sống "
Ahora, creo que la verdadera educación científica debería consistir en darle voz a la gente y permitirle expresar esa voz, por eso le pedí a Amy que sea la última voz en esta breve historia.
Giờ đây, giáo dục khoa học thực chất, tôi nghĩ, nên hướng đến cho mọi người có quyền lên tiếng và cho phép họ thể hiện tiếng nói đó vậy nên tôi vừa đề nghị Amy hãy là tiếng nói cuối cùng trong bài thuyết trình ngắn này.
Tu plan de estudio de las Escrituras podría consistir en escribir el conocimiento que adquieras.
Kế hoạch học thánh thư của em có thể gồm có việc viết xuống những điều em hiểu biết được.
Más tarde en su vida, Russell comenzó a dudar de los aspectos del atomismo lógico, especialmente su principio de isomorfismo, aunque continuó creyendo que la tarea de la filosofía debiera consistir en desmenuzar los problemas en sus componentes más simples, aunque nunca alcanzaríamos la última verdad (hecho) atómica.
Về cuối đời, Russell trở nên nghi ngờ các khía cạnh của thuyết nguyên tử lôgic, đặc biệt là nguyên lý đẳng cấu của ông, tuy ông vẫn tiếp tục tin rằng một quá trình triết học cần phải phân tích sự kiện/tri thức thành những thành phần đơn giản nhất, ngay cả khi ta có thể không hoàn toàn đạt đến một sự kiện tuyệt đối nguyên tử.
Muchos creen que para que el servicio sea significativo, éste debe consistir en tener planes minuciosos y en formar un comité.
Nhiều người tin rằng để cho sự phục vụ có ý nghĩa thì nó cần phải gồm có những kế hoạch tỉ mỉ và lập ra một ủy ban.
En esos casos, el perdón podría consistir solo en desechar el resentimiento a fin de seguir adelante y no enfermar física ni mentalmente por guardar rencor”.
Sự tha thứ trong những trường hợp như thế có nghĩa là gạt bỏ sự oán giận để mình có thể tiếp tục sống và không bị bệnh hoạn về tinh thần và thể chất vì cưu mang sự oán giận.
Otra forma de disciplina puede consistir en imponerle ciertas restricciones por un tiempo para que aprenda la lección necesaria.
Một hình thức sửa trị khác là lấy đi đặc ân trong một thời gian để nó hiểu rõ bài học cần thiết.
Este es el texto que aparecerá en el panel de « Lugares ». La descripción debe consistir de una o dos palabras que le ayuden a recordar a qué hace referencia esta entrada
Đây là văn bản sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Mô tả nên chứa một hai từ sẽ nhắc bạn nhớ mục nhập này tham chiếu đến gì
Este es el texto que aparecerá en el panel « Lugares ». La descripción debería consistir en una o dos palabras que le ayuden a recordar el contenido de la entrada
Đây là chuỗi sẽ xuất hiện trên bảng Truy cập Nhanh. Mô tả nên chứa một hai từ sẽ giúp đỡ bạn nhớ mục này tham chiếu đến gì
El programa durará tres días y consistirá en discursos bíblicos, demostraciones, coloquios, etc.
Chương trình của hội nghị ba ngày gồm có những bài giảng căn cứ trên Kinh-thánh, các sự trình diễn, thảo luận và các phần khác.
Puede consistir en un compromiso de hacer algo, ofrecer algún regalo, realizar algún servicio o abstenerse de ciertas cosas.
Một người hứa thực hiện một việc, dâng một lễ vật, tham gia vào một hình thức phụng sự hoặc không làm điều gì đó.
No es necesario que sean modelos de elocuencia y orden; más bien, deben consistir en expresiones sinceras que emanen del corazón.
Lời cầu nguyện của chúng ta không nhất thiết phải văn hoa bóng bẩy, nhưng nên là những lời chân thành, xuất phát từ tấm lòng.
En algunos casos la solución al problema de encontrar tiempo para tener conversaciones sanas pudiera consistir en algo tan sencillo como apagar la televisión.
Trong một số trường hợp, muốn dành thì giờ để nói chuyện cởi mở với nhau thì chỉ cần tắt máy truyền hình đi.
"Si aceptamos la teoría de la evolución, entonces el inicio de la síntesis de la vida debe consistir en la producción de formas intermedias entre el mundo inorgánico y el orgánico, o entre el mundo de lo no vivo y lo vivo, formas que posean solo algunos de los atributos rudimentarios de la vida" -es decir, justo las que describí anteriormente- "a la cual se le irán añadiendo gradualmente otros atributos en el transcurso del desarrollo gracias a las acciones evolutivas del ambiente".
“Nếu chúng ta chấp nhận giả thuyết tiến hóa, thì những ý tưởng đầu tiên về sự tổng hợp của sự sống phải bao gồm sự tạo thành của những thể chất trung gian giữa thế giới vô cơ và hữu cơ, hoặc giữa thế giới sống và không sống, những thể chất chỉ mang một số yếu tố cơ bản của sự sống” -- thế nên, những gì tôi vừa nhắc tới -- “những yếu tố khác sẽ dần dần được cộng thêm trong quá trình phát triển qua những bước tiến hóa của môi trường.”
Por encima de una presión de cinco bares, las nubes pueden consistir en amoníaco, sulfuro de amonio, sulfuro de hidrógeno y agua.
Với áp suất trên 5 bar, các đám mây có thể chứa amoniac, amoni sunfua, hiđrô sunfit và nước.
¿En qué consistirá en nuestros días la “obra” increíble de Jehová?
“Một việc” không tin nổi của Đức Giê-hô-va bao gồm những gì vào thời chúng ta?
Por gratitud a Jehová, nuestro interés principal debería consistir en ser testigos de la santificación de su sagrado nombre y la vindicación de su justa soberanía, no nuestra salvación personal.
(1 Giăng 4:8, 9, 19) Vì lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va, mối quan tâm chủ yếu của chúng ta là thấy danh Ngài được thánh và quyền thống trị công bình của Ngài được biện minh, chứ không phải sự cứu rỗi của riêng mình.
72 Y en esto consistirá la voz y el común acuerdo de la orden: Que si alguno de entre vosotros dice al tesorero: Tengo necesidad de esto para ayudarme en mi mayordomía,
72 Và đây phải là tiếng nói và sự ưng thuận của tổ chức—Nếu có ai trong số các ngươi nói với người giữ ngân khố rằng: Tôi cần cái này để giúp tôi trong công việc quản lý của tôi—
La trilogía consistirá en los Episodios VII, VIII y IX, y será la continuación de Return of the Jedi (1983) en la cronología de la saga.
Sự phóng đại tạo ra những tin đồn về Lucas có cốt truyện cho một bộ ba phần tiếp theo (Tập VII, VIII và IX), sẽ tiếp tục câu chuyện sau tập phim năm 1983 của Return of the Jedi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consistir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.