consigna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consigna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consigna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consigna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệnh lệnh, khẩu hiệu, lệnh, mật khẩu, chỉ lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consigna

mệnh lệnh

(command)

khẩu hiệu

(motto)

lệnh

(command)

mật khẩu

chỉ lệnh

(command)

Xem thêm ví dụ

Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
El principito lo miró y le gustó este farolero que tan fielmente cumplía la consigna.
Hoàng tử bé nhìn chàng và thấy yêu mến cái anh chàng thắp đèn này sao mà trung thành với hiệu lệnh đến thế...
Tendrán su consigna.
Chắc chắn là sẽ có mật khẩu.
Así, Charlie Veron apareció el año pasado con esta consigna: "La perspectiva de la acidificación de los océanos bien puede ser la más grave de todos los resultados previstos de la liberación de CO2 antropogénico".
Thế thì, Charlie Veron đưa ra bản tuyên bố này năm ngoái. "Viễn cảnh của sự axít hóa đại dương có lẽ thật là điều nghiêm trọng nhất trong tất cả các hậu quả được dự đoán về CO2 thải ra bởi nhân loại."
Una consigna popular decía que la Iglesia Ortodoxa Griega era la mejor religión.
Một câu tục ngữ mà ai cũng biết, nói Chính Thống Giáo Hy Lạp là đạo đúng nhất.
En efecto, las noticias que consigna el Inca Garcilaso de la Vega refieren que el territorio de los chachapoyas era tan extenso que le "pudiéramos llamar reino porque tiene más de cincuenta leguas de largo por veinte de ancho, sin lo que entra hasta Moyobamba que son treinta leguas de largo ".
Garcilaso de la Vega ghi chép rằng khu vực Chachapoya vô cùng rộng lớn, đến nỗi "ta có thể dễ dàng gọi vùng đất này là một vương quốc bởi nó dài hơn 50 lý, rộng hơn 20 lý, chưa kể đến con đường dài khoảng 30 lý dẫn tới Muyupampa". von Hagen, Adriana.
Deja de citarme consignas.
Anh đừng nói khẩu hiệu với em nữa.
Las flores reciben su nombre, en las montañas están talladas sus consignas.
Những bông hoa được đặt theo tên ông, những ngọn núi được khắc những khẩu hiệu của ông.
El planeta gira cada vez más deprisa de año en año y la consigna sigue siendo la misma.
Tinh cầu mỗi năm mỗi quay nhanh chóng hơn, còn hiệu lệnh thì không thay đổi!""
Custodiadla pues, y si se fuga, matadla; pero no modifiquéis la consigna.
Vậy hãy canh gác bà ta, nếu bà ta trốn, cứ giết.
Oribe, se dice — al menos, así lo creían los hombres de Lavalle — había jurado llevar a Rosas la cabeza del general unitario; de hecho, una comunicación de este último a Arredondo, gobernador de Córdoba, producida una vez que se supo la muerte de Lavalle, decía: «He mandado hacer pesquisas sobre el lugar donde está enterrado el cadáver para que le corten la cabeza y me la traigan.» La pequeña partida de Lavalle, juramentados en la consigna “¡Oribe nunca tendrá el cuerpo del General!”, regresaron a a la ciudad, donde el cadáver yacía aún en el sitio de su deceso; envolvieron el cadáver en un lienzo y lo colocaron sobre un caballo, boca abajo y atravesado.
Oribe, người ta nói - ít nhất là để họ nghĩ rằng người đàn ông Lavalle - Rosas đã tuyên thệ nhậm chức để thực hiện chung của người đứng đầu đơn vị, trong thực tế, một thông tin liên lạc từ thứ hai đến Arredondo, thống đốc Córdoba, sản xuất một khi họ biết được cái chết Lavalle, cho biết: "Tôi đã gửi yêu cầu đến nơi chôn cất của cơ thể để vào đầu mình và mang đến cho tôi" Các nhóm nhỏ những người Lavalle, tuyên thệ nhậm chức khẩu hiệu "Oribe không bao giờ có cơ thể của Đại!", Trả lại cho một thị trấn nơi cơ thể vẫn còn nằm trên trang web của cái chết của ông, cơ thể của ông được bọc trong vải và đặt trên một ngựa, lộn ngược và nghiêng.
La consigna “justicia para todos” ha resultado ser una ilusión.
‘Công lý cho mọi người’ đã chứng tỏ là một mục tiêu khó đạt.
Y aquí pueden ver algunas fotos de Londres en las que Barclays patrocina el sistema de bicicletas de la ciudad, y algunos activistas han hecho un buen trabajo de marketing de guerrilla aquí y alteró las consignas.
Và bạn có thể thấy ở đây một số hình ảnh từ London nơi Barclays tài trợ đề án xe đạp thành phố, và một số nhà hoạt động đã thực hiện tại đây một số mảnh ghép đẹp của tiếp thị du kích và nêu cao các khẩu hiệu.
El águila es emblemática del país y consigna del barco, y representa también la potencia que reside en los aviones que transporta.
Con đại bàng là biểu tượng của quốc gia và phương châm của tàu, và cũng đại diện cho sức mạnh nằm trong máy bay của tàu.
En la puerta escribí: “El paraíso ahora”, la consigna de los hippies norteamericanos.
Trên cửa, tôi viết “Địa đàng bây giờ”, khẩu hiệu của hippy Mỹ.
Consigna y alarma.
điểm cài và báo động.
Dos consignas para esta misión:
Nhiệm vụ này sẽ diễn tả bằng 2 từ:
De año en año el planeta gira más rápido y la consigna no ha cambiado.
Tinh cầu mỗi năm mỗi quay nhanh chóng hơn, còn hiệu lệnh thì không thay đổi!""
Consigne la fecha, el nombre de la publicación, y quizá el del autor o editor.
Hãy ghi ngày tháng, tên của ấn phẩm định kỳ, và có lẽ cả tên tác giả hay nhà xuất bản nữa.
Se inició la Guerra Grande y con ella las consignas cambian.
Đại chiến đã bắt đầu và cùng với nó là khẩu hiệu thay đổi.
Isaías, el profeta de Dios que las consignó, vivió más de un siglo antes de que el reino de Judá llegara a su fin.
Nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ê-sai ghi lại những lời này. Ông sống hơn một thế kỷ trước khi nước Giu-đa bị mất.
Sus consignas eran: "¡Todo para nuestros hermanos del sur!"
Với lời kêu goi, "Tất cả vì Miền Nam ruột thịt!"
-¿Y luego cambiaron la consigna?
"""Và từ đó về sau, hiệu lệnh đã thay đổi?"""
Y si podemos resistirnos a esa consigna descabellada, descubriremos... en Egipto, en Siria, en Libia y en cualquier otro lugar del mundo al que vayamos, que si con frecuencia logramos hacer menos de lo que pretendemos, podemos hacer mucho más de lo que tememos.
Và nếu chúng ta có thể cản lại câu khẩu hiệu điên khùng này, chúng ta sẽ khám phá ra -- ở Ai Cập, ở Syria, ở Libya, và bất kể nơi nào chúng ta tới trên thế giới -- rằng nếu chúng ta thường làm được ít hơn là chúng ta ra vẻ là làm được, chúng ta có thể làm được nhiều điều hơn chúng ta sợ.
La consigna de los Medici.
Quân Medici đang khóc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consigna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.