consignar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consignar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consignar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consignar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đăng ký, gửi, ghi, đăng kí, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consignar

đăng ký

(enter)

gửi

(lodge)

ghi

(enter)

đăng kí

(register)

giao

(allot)

Xem thêm ví dụ

Así pues, contrario a las opiniones de los críticos, parece que al menos para ese siglo ya los israelitas conocían la escritura y, por tanto, estaban en condiciones de consignar su propia historia.
Vậy, trái với lập luận của các nhà phê bình, dường như ít nhất vào thế kỷ thứ mười TCN, dân Y-sơ-ra-ên đã là dân biết đọc biết viết và có khả năng ghi chép lịch sử.
Deben contarse todas las publicaciones en existencia y consignar los totales en el formulario Inventario de literatura.
Phải đếm tất cả sách báo tồn kho và ghi tổng số vào Phiếu kiểm kê sách báo.
Él escribió: “Es mi propósito consignar [...] también quiénes y cuántos y cuándo, [ab]sorbidos por el error y llevando hasta el extremo sus novelerías, se proclamaron públicamente a sí mismos introductores de una mal llamada ciencia y esquilmaron sin piedad, como lobos crueles, al rebaño de Cristo”.
Eusebius viết: “Mục đích của tôi cũng là liệt kê tên, số lượng và số lần những người vì yêu chuộng sự cách tân đã đi đến những lỗi lầm lớn nhất, và tự xưng mình là người phát hiện tri thức, cái ngụy xưng là tri thức, rồi như muôn sói hung dữ đã tàn nhẫn làm tan lạc bầy của Đấng Christ”.
Autorizados para consignar a estos hombres.
Chúng tôi được ủy quyền để đốc xuất những người này.
Respecto a sus aspiraciones, Eusebio dijo: “Es mi propósito consignar las sucesiones de los santos apóstoles y los tiempos transcurridos desde nuestro Salvador hasta nosotros; el número y la magnitud de los hechos registrados por la historia eclesiástica y el número de los que en ella sobresalieron en el gobierno y en la presidencia de las iglesias más ilustres, así como el número de los que en cada generación, de viva voz o por escrito, fueron los embajadores de la palabra de Dios”.
Về nguyện vọng của mình, Eusebius nói: “Ý định của tôi là viết một tường thuật về sự thừa kế các thánh Tông Đồ cũng như về thời gian đã trôi qua kể từ thời Cứu Chúa cho đến thời chúng ta; kể lại nhiều sự kiện quan trọng được cho là xảy ra trong lịch sử giáo hội như thế nào; đồng thời đề cập đến những người đã điều hành và chủ trì giáo hội trong những giáo xứ nổi tiếng nhất, và những người trong mỗi thế hệ đã công bố lời Đức Chúa Trời hoặc bằng lời nói hoặc bằng văn bản”.
Y el renombrado profeta Jeremías se sintió impelido a consignar: “De ninguna manera hay alguien semejante a ti, oh Jehová.
Và nhà tiên tri nổi tiếng Giê-rê-mi cảm động ghi lại: “Hỡi Đức Giê-hô-va, chẳng ai giống như Ngài!
Aun así, no pudieron consignar todo lo que él dijo e hizo (Juan 21:25).
Mặc dù vậy, họ cũng không thể ghi chép lại hết những gì ngài nói và làm.
La idea detrás de Creative Commons es darle a la gente, los autores una forma simple de consignar en sus trabajos las libertades que desean que tengan.
Ý tưởng của Creative Commons đó là& lt; br / & gt; cho phép mọi người, các tác giả cân đối giữa việc sở hữu sản phẩm& lt; br / & gt; sáng tạo của mình và mong muốn chia sẻ nó.
¿Por qué pudo Daniel consignar los hechos que ellos omitieron?
Tại sao Đa-ni-ên có thể ghi được những sự kiện mà những người kia thì không?
Declaró: “Es mi propósito consignar [...] las desventuras que se abatieron sobre toda la nación judía en seguida que dieron remate a su conspiración contra nuestro Salvador, así como también el número, el carácter y el tiempo de los ataques de los paganos contra la divina doctrina y la grandeza de cuantos, por ella, según las ocasiones, afrontaron el combate en sangrientas torturas; y además los martirios de nuestros propios tiempos y la protección benévola y propicia de nuestro Salvador”.
Ông nói: “Ý định của tôi... là kể lại chi tiết những tai họa lập tức xảy đến trên toàn nước Do Thái do hậu quả của việc âm mưu chống Cứu Chúa chúng ta, và ghi lại những cách và những lần mà Dân Ngoại tấn công lời Đức Chúa Trời, và miêu tả tính cách của những người trong nhiều thời kỳ khác nhau đã phấn đấu cho lời Ngài dù phải đổ huyết và bị tra tấn, cũng như kể lại sự tuyên xưng đức tin trong thời chúng ta, và sự cứu giúp đầy thương xót và nhân từ mà Cứu Chúa chúng ta đã ban cho họ”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consignar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.