conspiracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conspiracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conspiracy trong Tiếng Anh.

Từ conspiracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm mưu, mưu, mưu đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conspiracy

âm mưu

noun

Maintain a conspiracy of lies at the highest levels of government.
Duy trì một âm mưu về lừa dối ở thượng tầng chính phủ?

mưu

noun

Maintain a conspiracy of lies at the highest levels of government.
Duy trì một âm mưu về lừa dối ở thượng tầng chính phủ?

mưu đồ

noun

Xem thêm ví dụ

In September 2007, Epica headlined their first tour through North America and released their third album, The Divine Conspiracy, this time on a new label, Nuclear Blast.
Tháng 9 năm 2007, Epica bắt đầu quảng cáo rầm rộ tour diễn xuyên Bắc Mỹ đầu tiên của nhóm và phát hành album phòng thu thứ 3, The Divine Conspiracy, dưới tên hãng đĩa mới, Nuclear Blast.
UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, foreword by Jacques F. Vallée, introduction by Burt Rutan.
UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, lời đề tựa của Jacques F. Vallée, Burt Rutan giới thiệu.
□ What was foreshadowed by the “conspiracy” of Isaiah 8:12?
Mưu đồ “kết đảng” ghi nơi Ê-sai 8:12 hình dung trước cho điều gì?
The alleged existence of the chronovisor has fueled a whole series of conspiracy theories, such as that the device was seized and is actually used by the Vatican or by those who secretly control governments and their economies all around the world.
Sự tồn tại đầy khả nghi của Chronovisor đã thúc đẩy một loạt các thuyết âm mưu, đại loại như thiết bị này đã bị tịch thu và thực sự được Vatican sử dụng hoặc bởi những người bí mật kiểm soát các chính phủ và nền kinh tế của họ trên toàn thế giới. ^ Brune, François (2002).
In this book, set in the present day, a Naval Investigative Service officer investigates several threads linking wartime invisibility experiments to a conspiracy involving matter transmission technology.
Trong cuốn sách này, lấy bối cảnh ngày nay, một sĩ quan Sở Điều tra Hải quân đã tiến hành điều tra một số chủ đề liên kết các thí nghiệm tàng hình thời chiến với một âm mưu liên quan đến công nghệ truyền tải vật chất.
Also in 2007, Cuban was reportedly interested in distributing through Magnolia an edition of the film Loose Change, which posits a 9/11 conspiracy theory, with Charlie Sheen narrating.
Cũng trong năm 2007, Cuban đã được báo cáo quan tâm đến việc phân phối thông qua Magnolia một phiên bản của bộ phim Loose Change, đưa ra một lý thuyết âm mưu 9/11, với lời kể của Charlie Sheen.
But actually, I mean, this feeling of helplessness comes in because most Americans actually feel that oil prices are the result of a conspiracy, not of the vicissitudes of the world oil market.
Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới.
We did a whole issue on it. Nineteen members of Al Queda plotting to fly planes into buildings constitutes a conspiracy.
Chúng tôi dành trọn một kỳ báo cho vụ này. 19 thành viên Al Queda lên kế hoạch đâm máy bay vào các tòa nhà tạo thành một âm mưu.
In Ufology, conspiracy theory, science fiction, and comic book stories, claims or stories have circulated linking UFOs to Nazi Germany.
Trong UFO, thuyết âm mưu, khoa học viễn tưởng và các cuốn truyện tranh, tuyên bố hoặc câu chuyện đã lưu hành đều liên kết UFO với Đức Quốc xã.
And 9/11 has a conspiracy theory.
Có giả định về âm mưu đứng sau 11/9.
And now, thanks to Flicker Tech, we can design and manufacture vast conspiracies.
Giờ đây, nhờ công nghệ FLICKR, chúng ta có thể thiết lập những kế hoạch và ý tưởng vô biên.
During this “conclusion of the system of things,” it was foreshadowed by the conspiracy referred to at Isaiah 8:12. —Matthew 24:3.
Trong thời kỳ “kết liễu hệ thống mọi sự” này Liên Hiệp Quốc được hình dung trước bởi mưu đồ ghi trong Ê-sai 8:12 (Ma-thi-ơ 24:3).
No, it has to be a conspiracy, people plotting together, because in a story, a story is about intention.
Không, nó cần phải có một âm mưu, mọi người dựng kịch bản cùng nhau, bởi vì trong một câu chuyện, một câu chuyện là về một mục đích.
Garrison filed charges against New Orleans businessman Clay Shaw (Tommy Lee Jones) for his alleged participation in a conspiracy to assassinate the President, for which Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) was found responsible by the Warren Commission.
Garrison đệ đơn cáo buộc chống lại doanh nhân New Orleans: Clay Shaw (Tommy Lee Jones) cho sự tham gia của ông trong một âm mưu ám sát Tổng thống, mà Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) đã được cho là thủ phạm sau hai cuộc điều tra của chính phủ: Ủy ban Warren, và Hạ viện Hoa kỳ về vụ ám sát (trong đó kết luận rằng thủ phạm bắn súng có tên Oswald).
A conspiracy.
Một âm mưu...
Again, the honour suggested Nerva had played a part in uncovering the conspiracy, perhaps in a fashion similar to what he did during the Pisonian conspiracy under Nero.
Một lần nữa, vinh quang này đã được cho rằng Nerva đã đóng một vai trò trong việc phát hiện ra âm mưu, có lẽ cũng tương tự như những gì ông đã làm trong việc phát giác âm mưu Piso dưới thời Nero.
Conspiracy to make the prince failed response executed before he committed suicide
Cuối cùng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ hộ tống Ngọc tỉ đã hứa với Thanh Long
It's not a conspiracy theory.
Đó không phải học thuyết âm mưu.
Well, criminal conspiracy, fraud, accessory after the fact, at the very least.
Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ.
You're being charged with conspiracy to commit murder and securities fraud.
Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận.
The lack of Congress, the arbitrary nature of the Emperor and the absence of solutions to the serious problems that the country was facing increased conspiracies to change the imperial system.
Sự thiếu vắng Quốc hội, tính chất tùy tiện của Hoàng đế và sự vắng mặt của các giải pháp cho những vấn đề nghiêm trọng mà đất nước đang đối mặt với các âm mưu gia tăng để thay đổi chế độ đế quốc.
After another satellite crash in the Olympic Stadium in Moscow, Marke determines that the device that Serena destroyed was only a prototype, and that both teams have been wasting time, while Cage determines that CIA Director Anderson is involved in the conspiracy and that the actual Pandora's Box is in his hands.
Sau khi một vệ tinh khác đâm xuống Nga, Marke xác định thiết bị mà Serena phá hủy chỉ là một bản mẫu, và cả hai nhóm đã lãng phí thời gian, trong khi Cage xác định rằng Giám đốc CIA Anderson (Al Sapienza) liên quan đến âm mưu này và chiếc hộp Pandora thật sự nằm trong tay hắn.
In this case, the degree of organization is much higher than turmoil, and the revolution is intrinsically spread to all sections of society, unlike the conspiracy.
Trong trường hợp này, mức độ tổ chức cao hơn nhiều so với bất ổn, và cuộc cách mạng thực chất lan rộng đến tất cả các thành phần trong xã hội, không giống như âm mưu.
Michael IV made things worse by removing from command the doux of Dyrrhachium, who had been marching against Peter Delyan, accusing him of a conspiracy.
Mikhael IV đã làm cho mọi chuyện ngày càng rối bời hơn bằng cách tước quyền chỉ huy của doux thành Dyrrhachium, vốn đang tức tốc hành quân thảo phạt Petar Delyan, buộc ông tội mưu phản.
Kennedy 's death has spawned conspiracy theories , with some doubting the official explanation of the president 's death .
Cái chết của Kennedy đã đưa tới các giả định là có âm mưu , có nghi ngờ gì đó về lời giải thích chính thức về cái chết của tổng thống .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conspiracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.