consort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consort trong Tiếng Anh.

Từ consort trong Tiếng Anh có các nghĩa là vợ, chồng, giao thiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consort

vợ

noun

The Emperor is breathing his last and he has requested the presence of his imperial consort.
Hoàng Đế đang trút những hơi thở cuối cùng và ông ấy yêu cầu sự hiện diện của người vợ.

chồng

noun

giao thiệp

verb

I'll have you know I consort with kings!
Tôi cho cô biết Ta có giao thiệp với các vị vua!

Xem thêm ví dụ

And, frankly, A man brave enough to be emperor Needs a consort with real iron in her soul.
và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta
Named in honour of Adelaide of Saxe-Meiningen, queen consort to King William IV, the city was founded in 1836 as the planned capital for a freely-settled British province in Australia.
Được đặt theo tên của Adelheid của Sachsen-Meiningen, hoàng hậu của vua William IV của Anh, thành phố được thành lập năm 1836 như là thủ phủ được lên kế hoạch cho một tỉnh của người Anh định cư tự do tại Úc.
Departing San Diego on 6 January 1942, Yorktown and her consorts covered the movement of Marines to Pago Pago in Tutuila to augment the garrison already there.
Rời San Diego ngày 6 tháng 1 năm 1942, Yorktown cùng các tàu phối thuộc bảo vệ cho cuộc chuyển quân của Thủy quân Lục chiến đến Tutuila và Pago Pago bổ sung cho các lực lượng hiện có tại đây.
(1997) bullfrog productions In the role playing game Vampire: the Requiem, Belial's Brood is a covenant of vampires that serve Vice and evil forces, consorting with infernal spirits for power.
Trong vai trò chơi Vampire: The Requiem, Búp bê của Belial là một giao ước của ma cà rồng phục vụ các lực lượng Tà ác, kết hợp với linh hồn tinh thần cho quyền lực.
She later became queen consort of Syria as the wife of Antiochus IX Cyzicenus.
Bà sau này trở thành Vương hậu của Syria, vợ của Antiochus IX Cyzicenus.
His consort was Amphitrite, a nymph and ancient sea-goddess, daughter of Nereus and Doris.
Phối ngẫu của thần là Amphitrite, một tiên nữ và nữ thần biển cũ, con gái của Nereus và Doris.
Would your father welcome the man who brought him news that his beloved daughter was consorting with a Lycan?
Cô nghĩ ông ấy dễ dàng chấp nhận mọi chuyện... Con gái ông ấy và... một Lycan?
For some time, he took two of his daughters as concubines, but one of them soon died of illness, and the other, Consort Feng Run, also suffered a major illness and was sent back to her father house, where she became a Buddhist nun.
Trong một thời gian ngắn, ông đã lấy hai con gái của Phùng Hi làm phi tần, song một trong hai người đã sớm qua đời vì bệnh tật, và người còn lại, quý nhân Phùng Nhuận, cũng bị bệnh nặng và đã được đưa trở lại nhà phụ thân, tại đây bà đã trở thành một ni cô.
Often these secondary palaces were provided by the powerful Fujiwara family, which especially in the latter part of the Heian period exercised de facto control of politics by providing consorts to successive emperors.
Thông thường những cung điện thứ cấp này được cung cấp bởi dòng Fujiwara, đặc biệt là trong giai đoạn sau của thời kỳ Heian để thực hiện kiểm soát chính trị thực tế bằng cách cung cấp các phối ngẫu cho các thiên hoàng kế vị nhau.
Is it not true, however, that for centuries religious organizations have made it a practice to consort with political rulers for power and material gain, though this has resulted in suffering for the common people?
Tuy nhiên, chẳng phải là qua nhiều thế kỷ các tổ chức tôn giáo đã thường kết giao với các nhà cầm quyền chính trị để được lợi lộc và quyền thế, dù điều này gây đau khổ cho dân thường?
(Jeremiah 3:8, 14) Judah is certainly not free to consort with pagan nations.
(Giê-rê-mi 3:8, 14) Nước Giu-đa tất nhiên không được tự do kết giao với các nước tà giáo.
Soon after, Khrueakaeo was renamed Suvadhana and elevated to the rank of a minor consort.
Ngay sau đó, Khrueakaeo được đổi tên thành Suvadhana và nâng lên đến cấp bậc của một phối ngẫu nhỏ.
King Frederick VII and his consort, Countess Danner were owners of several Broholmers and one of their portraits depicts them with one of their dogs.
Vua Frederick VII và phối ngẫu của ông, Nữ bá tước Danner là chủ sở hữu của một số con chó giống Broholmer và một trong những bức chân dung của họ đã mô tả một trong những con chó của họ.
His consort was Oshisaka no Ōnakatsu no Hime.
Vợ của ông là Oshisaka no Ōnakatsu no Hime.
In The Pillow Book, Shōnagon writes about Empress Teishi, and her disappointment after her father's death when Fujiwara no Michinaga made his daughter Shōshi consort to Ichijō, and then empress, making Teishi one of two empresses at court.
Trong Truyện gối đầu, Shōnagon viết về Hoàng hậu Teishi, và nỗi thất vọng sau khi cha của bà qua đời, khi Fujiwara no Michinaga gả con gái Shōshi cho Ichijō, và sau đó trở thành vương phi, khiến Teishi chỉ là một trong hai hoàng hậu.
Santa Fe sortied from the Marshalls with a group centered around the aircraft carrier Bunker Hill, and guarded her consorts during intense air strikes on Saipan, Tinian, and Guam from 11–16 June in support of landings on Saipan.
Santa Fe khởi hành từ quần đảo Marshall cùng một đội đặc nhiệm hình thành chung quanh chiếc tàu sân bay Bunker Hill, và đã bảo vệ các tàu cùng đi trong cuộc không kích ác liệt xuống Saipan, Tinian và Guam từ ngày 11 đến ngày 16 tháng 6 để hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Saipan.
At 03:00, the light cruiser and her consorts headed north to engage; at 07:33, an intercepted report from a search plane told of many enemy surface ships about 120 mi (100 nmi; 190 km) north and headed south at 20 kn (23 mph; 37 km/h).
Đến 03 giờ 00, nó và những tàu chiến cùng đi hướng lên phía Bắc để tiếp chiến; lúc 07 giờ 33 phút, báo cáo bắt được từ một máy bay trinh sát cho biết nhiều tàu nổi đối phương ở cách 120 mi (100 nmi; 190 km) về phía Bắc và đang hướng về phía Nam với vận tốc 20 kn (23 mph; 37 km/h).
Eventually she became just as busy as queen mother as she had been as queen consort.
Cuối cùng bà trở nên bận rộn với vai trò Mẹ của Nữ vương như khi đã từng là Hoàng hậu.
In the 1610s, Lanier was appointed as a lutenist to the King's orchestra and a singer in the King's Consorte from 1625 to 1642.
Trong thập niên 1610, Lanier được chỉ định làm nghệ sĩ đàn luýt cho dàn nhạc giao hưởng của vua và làm ca sĩ trong King's Consorte từ năm 1625 đến 1642.
The title was used by subsequent Bulgarian consorts until the end of the First Bulgarian Empire in 1018.
Sau đó bị sáp nhập vào đế quốc Bulgaria đến năm 1018.
Some archaeologists suggest that several of his servants, wives and consorts were sacrificed, and their bodies were placed inside to accompany him into the afterlife.
Một số nhà khảo cổ cho rằng một vài đầy tớ, vợ của ông ta đã bị hiến tế, và xác họ đặt bên trong để đồng hành với ông sang thế giới bên kia.
She is the first consort to hold this title since the reign of Emperor Go-Hanazono.
Cô là vị chính phối đầu tiên nắm giữ danh hiệu này kể từ thời Thiên hoàng Go-Hanazono.
That I consort with sinners and tax collectors, right, Matthew?
Là việc ta đã ở chung với những kẻ tội đồ và người thu thuế hả Matthew?
Maddalena was thus consort to a minor ruler.
Do đó Maddalena trở thành hoàng hậu của một ông vua nhỏ.
Cleopatra Selene, favored by her mother Cleopatra III, was chosen as the new queen consort in 115 BC.
Cleopatra Selene, được ủng hộ bởi người mẹ Cleopatra III của bà, đã được chọn làm vương hậu mới của Ai Cập vào năm 115 TCN.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.