conspicuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conspicuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conspicuous trong Tiếng Anh.

Từ conspicuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ thấy, lồ lộ, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conspicuous

dễ thấy

adjective

The rendezvous for Israel’s forces was a conspicuous mountain named Tabor.
Nơi tập họp của đạo quân Y-sơ-ra-ên là ngọn núi Tha-bô dễ thấy.

lồ lộ

adjective

rõ ràng

adjective

Xem thêm ví dụ

Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
The Expositor’s Greek Testament states: “This highly figurative allusion is to the habit of marking soldiers and slaves with a conspicuous tattoo or brand . . . ; or, better still, to the religious custom of wearing a god’s name as a talisman.”
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
With neon blue and yellow scales and iridescent purple and orange markings, surprisingly it is not conspicuous, and actually hides very well, and is very shy.
Với những vảy màu xanh và vàng neon và những chấm tím và cam, điều đáng ngạc nhiên là nó không dễ thấy, và thực sự giấu đi rất tốt và rất nhút nhát.
Steal something less conspicuous.
Lấy vài thứ ít gây chú ý hơn.
Another says that Abijah’s goodness was “conspicuous . . . , just as the stars are brightest when the sky is dark, and the cedars are most beautiful when surrounding trees are leafless.”
Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”.
Some geisha attending to the event tied their obi in a new, conspicuous way that was thought to resemble the shape of a karuta playing card.
Một vài geisha tham dự sự kiện này đã thắt obi của họ theo một cách mới, rõ ràng được cho là giống với hình dạng của một lá bài karuta.
The common name "blue wildebeest" refers to the conspicuous, silvery-blue sheen of the coat, while the alternative name "gnu" originates from the name for these animals used by the Khoikhoi people, a native pastoralist people of southwestern Africa.
Tên gọi phổ biến "blue wildebeest" (linh dương đầu bò xanh) dựa trên bộ lông khoác ánh xanh bạc đáng chú ý, trong khi tên gọi khác như "gnu" bắt nguồn từ tên gọi dành cho loài vật này được người Khokloi sử dụng, một bộ lạc chăn thả bản địa phía tây nam châu Phi.
However, after his conspicuous success as a composer in the last two decades of the 19th century, his music was eclipsed in the 20th century by that of Edward Elgar as well as former pupils.
Tuy nhiên, sau thành công dễ thấy của mình như là một nhà soạn nhạc trong hai thập kỷ cuối cùng của thế kỷ 19, âm nhạc của ông đã bị che khuất trong thế kỷ 20 bởi âm nhạc của Edward Elgar cũng như các học sinh cũ của ông.
Perhaps the most conspicuous and unusual trait of the Celastrales is the nectary disk, a feature that it shares with another rosid order, Sapindales.
Có lẽ đặc điểm nhất và bất thường nhất của bộ Celastrales là đĩa mật, một đặc trưng chia sẻ với một bộ khác trong nhánh hoa Hồng là bộ Bồ hòn (Sapindales).
Upon my return home, I found the streets conspicuously silent.
Trên đường về nhà, tôi nhận ra con đường im lặng một cách đáng sợ.
The vision further reveals: “And the male of the goats, for its part, put on great airs to an extreme; but as soon as it became mighty, the great horn was broken, and there proceeded to come up conspicuously four instead of it, toward the four winds of the heavens.”
Sự hiện thấy tiết lộ thêm: “Con dê đực làm mình nên lớn lắm; nhưng khi nó đã mạnh, thì cái sừng lớn của nó gãy đi, và ở chỗ đó, có bốn cái sừng mọc ra hướng về bốn gió trên trời”.
The petals may be white, yellowish, greenish, pink or blue, and are small and inconspicuous in most genera, though in some (e.g. Ceanothus) the dense clusters of flowers are conspicuous.
Cánh hoa có thể có các màu như trắng, hơi vàng, hơi lục, hồng hay lam, nói chung nhỏ và khó thấy ở phần lớn các chi, mặc dù ở một số (như Ceanothus) các cụm hoa dày dặc là dễ thấy.
The leaf petioles are short, the stipules often very conspicuous, resembling tiny, round leaves, and sometimes remaining for half the summer.
Cuống lá ngắn, các lá kèm rất dễ thấy, trông tương tự như như các lá nhỏ và tròn, đôi khi tồn tại đến giữa mùa hè.
Why am I to be left so conspicuously alive?
Sao ta lại được sống thế này?
There were two who, it appeared, had spoken with conspicuous vehemence; a certain Arcade, dwelling in the Rue St.
Hắn đã theo dõi hai đứa đã ăn nói những lời đặc biệt hung hăng, một đứa tên là Arcade, cư ngụ ở phố St.
In collaboration with A.J.P. Martin this led to the development of partition chromatography, which they have applied with conspicuous success in problems related to the composition and structure of proteins, particularly wool keratin.
Việc công tác với Archer John Porter Martin đã dẫn tới việc phát triển sắc ký phân chia, mà họ đã áp dụng thành công đáng chú ý trong các vấn đề liên quan tới thành phần và cấu trúc của các protein, đặc biệt là keratin len.
handshake photo, joint press conference, conspicuously demonstrating the renewal of ties between Israel...
bắt tay, họp báo, chứng minh rõ ràng việc đổi mới quan hệ giữa Israel...
If thin areas are very conspicuous , consider a weave , a hairpiece , a scarf , or a hat to cover bald spots .
Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra , bạn nên mang tóc giả , mang khăn choàng cổ , hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình .
The Japanese ships tried hard to be conspicuous, and U.S. aircraft finally spotted them in mid-afternoon.
Các tàu chiến Nhật cố ý để lộ mình ra, và cuối cùng máy bay từ các tàu sân bay Mỹ cũng phát hiện ra chúng.
Live the gospel as conspicuously as you can.
Hãy hết lòng sống theo phúc âm một cách rõ ràng.
Lampris guttatus is a large discoid and deeply keeled fish with an attractive form and a conspicuous coloration.
Lampris guttatus, là một loài cá lớn hình đĩa có hình dáng thu hút và màu sắc gây chú ý.
The tribes of Reuben and Gad and the half tribe of Manasseh built an altar “great in conspicuousness” by the Jordan River.
Chi phái Ru-bên, Gát và phân nửa chi phái Ma-na-se xây một bàn thờ “xem thật rất cao lớn” gần Sông Giô-đanh.
In humans, a bite from a Gaboon viper causes rapid and conspicuous swelling, intense pain, severe shock and local blistering.
Ở con người, một vết cắn gây ra những triệu chứng nhanh và dễ thấy sưng phồng, đau dữ dội, sốc nặng và bỏng giộp vây quanh.
Why are Jehovah’s Witnesses conspicuous when attending district conventions?
Các khách sạn và nhà hàng thường có nhiều đại biểu dự hội nghị, và người dân trong khu vực thấy nhiều người đeo phù hiệu.
Many people don't know that we are exactly like others and that we don't always dress in such a strange and conspicuous way. and that the life we lead is not so different from that most people lead.
Nhieu nguoi khong biet rang chung ta giong y chang nhung nguoi khac va cung ta khong phai luc nao cung an mac mot cach ky la va lam noi. va rang cuoc doi ma chung ta song chang khac gi nhieu so voi hau het nhung nguoi khac.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conspicuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.