conspirator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conspirator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conspirator trong Tiếng Anh.

Từ conspirator trong Tiếng Anh có các nghĩa là người âm mưu, kẻ mưu phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conspirator

người âm mưu

noun

What horrible accusation have you conspired to levy against me?
Lời buộc tội khủng khiếp nào các người âm mưu đổ lên đầu tôi?

kẻ mưu phản

noun

In my pocket here, I have the names of all the conspirators.
Trong túi tôi đây, có tên của tất cả những kẻ mưu phản.

Xem thêm ví dụ

Then they are all conspiring against us.
Vậy họ hợp sức chống lại chúng ta.
After calling attention to several attempts that were made to overthrow the government, he reminded his antagonists that those conspirators arose from the ranks of the pagans, not the Christians.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Friedman examined the documents and has argued that the United States government has conspired to cover up knowledge of a crashed extraterrestrial spacecraft.
Friedman đã kiểm tra các tài liệu này và đưa ra lập luận rằng chính phủ Mỹ đã âm mưu che đậy kiến thức về một phi thuyền ngoài Trái Đất bị nổ tung.
1501-1562), Lord of the Manor of Lordington in Sussex, suspected of treason by King Henry VIII and accused of conspiring with Charles V, Holy Roman Emperor; lived in exile in Europe; married Constance Pakenham, granddaughter and heir of Sir John Pakenham.
1501 - 1562), Huân tước Trang viên của Lordington ở Sussex, bị vua Henry VIII buộc tội phản quốc và thông đồng với Karl V, Hoàng đế La Mã Thần thánh; phải sống lưu vong ở châu Âu đại lục; kết hôn với Constance Pakenham, cháu gái và người thừa kế của Sir John Pakenham.
Afterward, all 12 of us were declared guilty of conspiring against the State.
Sau đó, cả 12 người chúng tôi bị kết tội âm mưu chống lại Nhà Nước.
Amalickiah conspires to be king—Moroni raises the title of liberty—He rallies the people to defend their religion—True believers are called Christians—A remnant of Joseph will be preserved—Amalickiah and the dissenters flee to the land of Nephi—Those who will not support the cause of freedom are put to death.
A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử.
She has a co-conspirator.
Cô ấy có một quân đi cùng
The Nephites prosper—Pride, wealth, and class distinctions arise—The Church is rent with dissensions—Satan leads the people in open rebellion—Many prophets cry repentance and are slain—Their murderers conspire to take over the government.
Dân Nê Phi thịnh vượng—Lòng kiêu ngạo, sự giàu có và phân chia giai cấp nổi lên—Giáo hội bị rạn nứt vì những sự phân tranh—Sa Tan dẫn dắt dân chúng vào con đường phản nghịch—Nhiều vị tiên tri kêu gọi sự hối cải và bị giết chết—Những kẻ sát nhân âm mưu chiếm đoạt chính quyền.
We also must be on guard against forces that are conspiring to breach our defenses with the intent to destroy our shield of faith!
Chúng ta cũng cần phải đề phòng các lực lượng âm mưu tấn công sự phòng thủ của chúng ta với ý định hủy diệt tấm chắn đức tin của chúng ta!
You conspired with your neurologist to cultivate an illness that would ultimately be your alibi.
Cậu âm mưu với bác sĩ thần kinh của mình nhằm nuôi dưỡng một căn bệnh mà kết cục sẽ là chứng cứ ngoại phạm cho mình.
Since the attempt failed, the conspirators were soon identified.
Vì nỗ lực thất bại, những kẻ âm mưu đã sớm được xác định.
He conspired with the officers of GRU against Beria to avoid his own downfall.
Serov âm mưu với các sĩ quan của GRU chống lại Beria để tránh sự sụp đổ của mình.
In addition, Assyrian records report that Azuri, Ashdod’s king, was conspiring against Assyria.
Ngoài ra, theo lịch sử của A-si-ri thì Azuri, vua của Ách-đốt, đang có âm mưu chống lại A-si-ri.
4 The psalmist names ten nations that were conspiring to destroy God’s people.
4 Người viết Thi-thiên nêu tên mười dân tộc đang âm mưu tiêu diệt dân Đức Chúa Trời.
I just executed a group of conspirators.
Ta vừa xử tử 1 bọn quan lại bán nước
Has it dawned on you that your princess may be conspiring with a wicked sorceress to destroy us all?
Anh có nghĩ là nàng công chúa của anh... có thể đang âm mưu gì cùng mụ phù thủy độc ác đó... để tiêu diệt tất cả chúng ta à?
Instead of embracing the good news brought to them by God’s own Son, they rejected Jesus and conspired to have him put to death.
Thay vì chấp nhận tin mừng do chính Con Đức Chúa Trời đem đến, họ lại chối bỏ Chúa Giê-su và âm mưu giết ngài.
They conspired to use this meeting to turn people against us.
Họ âm mưu dùng buổi họp này để khiến người ta chống lại chúng tôi.
Galerius convinced Diocletian that the culprits were Christians, conspirators who had plotted with the eunuchs of the palace.
Galerius đã thuyết phục Diocletianus rằng thủ phạm là các tín đồ Kitô giáo, những kẻ đã âm mưu với các hoạn quan của cung điện.
Michael sent messages to his co-conspirators threatening to reveal their identity, whereupon his partisans freed him and murdered Leo V during the Christmas mass in the palace chapel of St. Stephen.
Mikhael liền chuyển lời tới đồng bọn đe dọa tiết lộ danh tính của họ, nhân đó đám thuộc hạ đã đến phóng thích ông và sát hại Leon V đang lúc hoàng đế cử hành lễ Giáng Sinh tại giáo đường nhà thờ St. Stephen.
Amon’s wicked reign ended after two years when his servants conspired against him and put him to death.
Triều đại độc ác của A-môn chấm dứt hai năm sau, khi các đầy tớ ông mưu phản và giết ông.
In Canada, during 1999, some DRAM micro chip manufacturers conspired to price fix, among the accused included Samsung.
Tại Canada, trong năm 1999, một số nhà sản xuất vi mạch DRAM đã âm mưu sửa chữa giá, trong số các bị cáo có Samsung.
Henry, who was at Kaiserwerth, was persuaded to board a boat on the Rhine; it was immediately unmoored and the king jumped into the river, but he was rescued by one of the conspirators and carried to Cologne.
Heinrich, trong thời gian cư trú ở Kaiserwerth, bây giờ là một phần của Düsseldorf, đã bị thuyết phục để lên một chiếc thuyền trên sông Rhein; thuyền đã bị kéo neo ngay lập tức và nhà vua nhảy xuống sông, nhưng ông đã được cứu bởi một trong những người chủ mưu và đưa đến Köln.
Before long, the conspirators returned, and in their shameless spirit, they demanded Daniel’s blood.—Daniel 6:14, 15.
Không chậm trễ, những kẻ chủ mưu trở lại, và với thái độ trơ trẽn, họ đòi máu của Đa-ni-ên.—Đa-ni-ên 6:14, 15.
BALLARD SAID THREE OF THEM ARE HOURGLASS CONSPIRATORS.
Ballard nói 3 trong số đó là đồng bọn Hourglass.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conspirator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.