constancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constancy trong Tiếng Anh.

Từ constancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính kiên định, nghì, sự bất biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constancy

tính kiên định

noun

nghì

noun

sự bất biến

noun

Xem thêm ví dụ

He grew up in Hunslet, south Leeds, son of Constance Jane Eliot (née Ferguson), a Scottish nurse, and Patrick Joseph "Spats" O'Toole, an Irish metal plater, football player and racecourse bookmaker.
Ông lớn lên ở khu công nghiệp Hunslet phía nam Leeds, là con của Constance Jane Eliot (née Ferguson), người Scotland làm y tá, và Patrick Joseph "Spats" O'Toole, cầu thủ bóng đá, Irish metal plater, và racecourse bookmaker.
The series revolves around the lives and romances of the privileged socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City's Upper East Side.
Nội dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông "Upper East Side" ở New York.
1501-1562), Lord of the Manor of Lordington in Sussex, suspected of treason by King Henry VIII and accused of conspiring with Charles V, Holy Roman Emperor; lived in exile in Europe; married Constance Pakenham, granddaughter and heir of Sir John Pakenham.
1501 - 1562), Huân tước Trang viên của Lordington ở Sussex, bị vua Henry VIII buộc tội phản quốc và thông đồng với Karl V, Hoàng đế La Mã Thần thánh; phải sống lưu vong ở châu Âu đại lục; kết hôn với Constance Pakenham, cháu gái và người thừa kế của Sir John Pakenham.
The impressive point of this strip and others like it is that it reveals not only the constancy of the Witnesses’ visits but also the consistency of their message.
Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ.
Even before the publication of this treatise, the diocese of Constance reacted by sending a delegation to Zürich.
Trước khi luận văn này được ấn hành, giáo phận Constance cử một phái đoàn đến Zürich.
What sacrifices are we making or are we willing to make in order to declare the good news of God’s Kingdom with constancy?
Chúng ta đang hy sinh hoặc sẵn lòng hy sinh điều gì để đều đặn công bố tin mừng về Nước Trời?
(Hebrews 10:24, 25) Your constancy in sacred service is evidence of your loyalty to Jehovah and shows that you are keeping spiritually awake despite the difficulties you may be coping with.
(Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Lòng kiên trì trong thánh chức là bằng chứng cho thấy bạn trung thành với Đức Giê-hô-va và chứng tỏ bạn giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng bất kể đang đương đầu với những khó khăn.
It comprises the Bregenz Forest region, the Leiblach valley, and the Austrian part of Lake Constance.
Huyện này gồm vùng Bregenzerwald, thung lũng Leiblach và phần thuộc Áo của hồ Constance.
After the second verse of the song begins, childhood pictures of Jared and Shannon with their mother Constance are shown.
Sau khi lời hai của bài hát bắt đầu, video chiếu lên những tấm ảnh thời thơ ấu của Jared và Shannon cùng với người mẹ Constance.
Later in the same year Albert Einstein published what is now called special relativity, by deriving the Lorentz transformation under the assumptions of the principle of relativity and the constancy of the speed of light in any inertial reference frame, and by abandoning the mechanistic aether as unnecessary.
Sau đó trong cùng năm Albert Einstein công bố bài báo mà ngày nay gọi là thuyết tương đối hẹp, khi ông chứng tỏ phép biến đổi Lorentz là hệ quả của nguyên lý tương đối và tính không đổi của vận tốc ánh sáng trong mọi hệ quy chiếu quán tính, qua đó bác bỏ sự tồn tại của ê te.
Lowell's widow, Constance, engaged in a legal battle with the observatory over Lowell's legacy which halted the search for Planet X for several years.
Góa phụ của Lowell, Constance, tham gia vào một cuộc chiến pháp lý với đài quan sát về di sản của Lowell đã ngăn chặn việc tìm kiếm Planet X trong nhiều năm.
And to that end keep awake with all constancy and with supplication in behalf of all the holy ones.”
Hãy dùng sự bền-đỗ trọn-vẹn mà tỉnh-thức về điều đó, và cầu-nguyện cho hết thảy các thánh-đồ” (Ê-phê-sô 6:18).
Constantine Phaulkon (Greek: Κωνσταντῖνος Γεράκης, Konstantinos Gerakis; γεράκι is the Greek word for "falcon"; 1647 – 5 June 1688), also known as Κωσταντής Γεράκης or Costantin Gerachi, Constantino Falcão in Portuguese and simply as Monsieur Constance in French, was a Greek adventurer, who became prime counsellor to King Narai of Ayutthaya, assuming the Thai noble title Chao Phraya Wichayen (เจ้าพระยาวิชาเยนทร์).
Constantine Phaulkon, sinh ra Κωσταντής Γεράκης hoặc Costantin Gerachi (Tiếng Hy Lạp: Κωνσταντῖνος Γεράκης, Konstantinos Gerakis, "γεράκι", là chữ "falcon") cũng được người Pháp gọi là Monsieur Constance, danh hiệu quý tộc Thái Lan (tiếng Thái: เจ้าพระยาวิชาเยนทร์); (RTGS: Chao Phraya Wichayen) Và Bồ Đào Nha Constantino Falcão (1647 - ngày 5 tháng 6 năm 1688) là một nhà thám hiểm Hy Lạp, người đã trở thành một cố vấn chính cho vua Narai của Ayutthaya , danh hiệu Chao Praya Vichayen.
He also argued that scientists have to set the constancy of the speed of light as a postulate to give physical theories the simplest form.
Ông cũng cho rằng, các nhà khoa học phải đặt vận tốc ánh sáng là một hằng số như là một tiên đề để các lý thuyết vật lý có dạng đơn giản nhất.
Falsely promised safe-conduct, Hus was tricked into coming before the Catholic Council of Constance, Germany, in 1414 to defend his views.
Giáo hội hứa dối sẽ bảo đảm sự an toàn cho ông Hus, họ gạt ông đến trước Giáo hội nghị Công giáo ở Constance, Đức, vào năm 1414 để bênh vực quan điểm của mình.
She recommends “constancy in theocratic work” and adds: “As you get older, you cannot do all you want to do.
Chị đề nghị “hằng đều đều trong công việc thần quyền” và thêm: “Khi bạn trở về già, bạn không thể làm tất cả những điều bạn muốn làm.
Constance assured her the hospital would make her stay as pleasant as possible.
Constance bảo đảm với bà rằng bệnh viện sẽ cố gắng hết sức để cho thời gian bà nằm trong bệnh viện có thể được dễ chịu.
He spent most of his life in the Abbey of Reichenau, an island on Lake Constance in Germany.
Ông đã dành hầu hết cuộc đời cua mình cho Đảo Reichenau, một đảo nhỏ trên Bodensee ở Đức.
Well, Don Brownlee, my friend, and I finally got to the point where we got tired of turning on the TV and seeing the spaceships and seeing the aliens every night, and tried to write a counter-argument to it, and put out what does it really take for an Earth to be habitable, for a planet to be an Earth, to have a place where you could probably get not just life, but complexity, which requires a huge amount of evolution, and therefore constancy of conditions.
Don Brownlee, bạn tôi và tôi đi đến kết luận rằng chúng tôi chán việc mở TV lên và thấy tàu vũ trụ và người ngoài hành tinh mỗi tối, cố gắng viết một bức thư phản đối điều đó, chỉ ra được những điều kiện cần thiết để Trái Đất trở thành nơi họ có thể sinh sống được, cho một hành tinh Trái Đất khác, nơi mà bạn không chỉ có cuộc sống mà còn có sự phức tạp, yêu cầu sự tiến hóa rất nhiều do đó cần nhiều điều kiện không đổi.
Faith, Service, Constancy
Đức Tin, Sự Phục Vụ, Sự Bền Lòng
One is reminded of Dickens: what counts is the honesty, constancy, kindness and patience of ordinary people."
Kiểu viết này tương tự với Dickens: những gì đáng nói là sự trung thực, sự kiên trì, lòng tốt và sự kiên nhẫn của những người bình thường."
Jehovah blessed Daniel for serving “with constancy.” —Dan.
Hỡi vua, đối với vua cũng vậy, tôi chẳng từng làm hại gì”.
After a century, the Norman Hauteville dynasty died out; the last direct descendant and heir of Roger, Constance, married Emperor Henry VI.
Sau một thế kỷ, triều đại Hauteville của người Norman tuyệt tự; hậu duệ trực tiếp cuối cùng là Công chúa Costanza kết hôn với Hoàng đế La Mã Thần thánh Heinrich VI.
You too can serve Jehovah with constancy.
Bạn cũng có thể kiên trì phụng sự Đức Giê-hô-va.
Shares of large companies with a long record of profit growth , annual return over $ 4 billion , large capitalization and constancy in paying-off dividends are referred to as blue chips .
Những cổ phiếu của các công ty lớn có một hồ sơ dài về tăng trưởng lợi nhuận , lợi tức hàng năm hơn 4 tỷ đô la Mỹ , lượng vốn hoá lớn và trả cổ tức ổn định được gọi là chứng khoán cao cấp .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.