contact lenses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contact lenses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contact lenses trong Tiếng Anh.

Từ contact lenses trong Tiếng Anh có nghĩa là kính áp tròng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contact lenses

kính áp tròng

noun

I'm wearing contact lenses now so that I can see all of you.
Tôi đang đeo kính áp tròng để tôi có thể thấy các bạn bây giờ.

Xem thêm ví dụ

I even had contact lenses made in my prescription.
Tôi còn đeo cả kính áp tròng được làm trong đơn đặt hàng của tôi.
I got sunglasses, which I had to wear contact lenses in order to wear.
Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc.
I can't get my contact lenses out.
Tôi không lấy kính áp tròng ra được.
Patients wearing soft contact lenses are instructed to stop wearing them 5 to 21 days before surgery.
Bệnh nhân đeo kính áp tròng mềm thường được hướng dẫn để ngừng đeo từ 5 đến 21 ngày trước khi phẫu thuật .
Contact Lenses Boost Kids ' Self-Image
Kính sát tròng giúp trẻ nâng cao nhận thức về bản thân
If you wear prescription glasses or contact lenses, in a sense you have muscae volitantes to thank.
Nếu bạn đeo kính theo kính thuốc hay đeo kính sát tròng, bạn nên cám ơn “ruồi bay”.
Over the course of years , I learned to style my hair , wear contact lenses and apply make-up .
Trong suốt nhiều năm , tôi học cách tạo kiểu tóc cho mình , đeo kính sát tròng và trang điểm .
Could you put your hand up if you wear glasses or contact lenses, or you've had laser refractive surgery?
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên?
Some also include those who have a decreased ability to see because they do not have access to glasses or contact lenses.
Bệnh này cũng có ở những người có khả năng kém bởi họ không đeo kính hoặc kính áp tròng.
The children in this study , aged 8 to 11 , were randomly assigned to wear either glasses ( 237 ) or contact lenses ( 247 ) for three years .
Trong nghiên cứu này , trẻ từ 8 đến 11 tuổi được ngẫu nhiên cho đeo kính có gọng ( 237 em ) hoặc kính sát tròng ( 247 em ) trong vòng 3 năm .
The discolorization of sweat and tears is not directly noticeable, but sweat may stain light clothing orange, and tears may permanently stain soft contact lenses.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
Monovision can be created with contact lenses, so candidates for this procedure can determine if they are prepared to have their corneas reshaped by surgery to cause this effect permanently.
Monovision có thể được tạo ra với kính áp tròng hoặc kính đeo mắt để các ứng cử viên cho giài pháp này có thể xác định xem họ đang chuẩn bị để có giác mạc của họ định hình lại bằng cách phẫu thuật để gây ra hiệu ứng này vĩnh viễn.
Unlike glasses , contact lenses provide clear vision without impairing peripheral vision , so children may feel that their athletic competence improves , because they can see more clearly while participating in recreational activities " .
Kính sát tròng khác với kính có gọng ở chỗ nhìn rõ mà vẫn không hạn chế tầm nhìn chung quanh , cho nên trẻ cảm thấy mình chơi thể thao hay hơn trước , vì dù là đang tham gia hoạt động giải trí nhưng mắt chúng vẫn thấy rõ ràng " .
Octyl glucoside has been proposed as a conditioning agent to prevent microbial colonization of contact lenses, due to its ability to lower the hydrophobicity of contact lenses and prevent adhesion of Staphylococcus epidermidis and Pseudomonas aeruginosa.
Octyl glucoside đã được đề xuất như là một tác nhân điều trị để ngăn ngừa sự xâm lấn của vi khuẩn đối với thấu kính áp tròng, do khả năng giảm sự liên kết hydro nước của kính áp tròng và ngăn ngừa sự kết dính của Staphylococcus epidermidis và Pseudomonas aeruginosa.
Cast members who portrayed vampires avoided sunlight to make their skin pale, though makeup was also applied for that effect, and wore contact lenses: "We did the golden color because the Cullens have those golden eyes.
Các diễn viên minh họa cho các vai ma cà rồng phải tránh ánh nắng mặt trời để khiến da họ trắng hơn, tuy cũng có hóa trang để tăng hiệu quả, và phải đeo kính áp tròng: "Chúng tôi đeo kính màu vàng vì gia đình Cullen có mắt màu vàng.
I had 10 kilos of hair on my head, and special contact lenses and a manicure that prevented me from eating with my fingers, and gaffer tape around my waist and high clogs so I couldn't walk easily".
Tôi đội 10 kilogram tóc trên đầu mình với kính sát tròng đặc biệt và một bộ móng tay khiến tôi không thể ăn bằng tay, cùng một dải băng quanh eo mình và một đôi guốc cao nên tôi không thể đi lại dễ dàng".
Imagine a future in which strangers around you will look at you through their Google Glasses or, one day, their contact lenses, and use seven or eight data points about you to infer anything else which may be known about you.
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn.
Although some contact lenses (notably modern RGP and soft silicone hydrogel lenses) are made of materials with greater oxygen permeability that help reduce the risk of corneal neovascularization, patients considering LASIK are warned to avoid over-wearing their contact lenses.
Mặc dù một số kính sát tròng (RGP và ống kính silicone hydrogel mềm đáng chú ý là hiện đại) được làm bằng vật liệu có độ thẩm thấu oxy lớn hơn giúp làm giảm nguy cơ tân mạch giác mạc, bệnh nhân chuẩn bị mổ LASIK được cảnh báo để tránh đeo kính áp tròng.
The finding that children wearing contact lenses felt better about their athletic ability " are consistent with the growing body of research in this area demonstrating that contact lenses significantly improve how children feel about participating in activities such as sports , " Walline noted .
Kết quả cho thấy trẻ đeo kính sát tròng sẽ cảm thấy tự tin hơn về khả năng chơi thể thao của mình " là nhất quán với rất nhiều công trình nghiên cứu về lĩnh vực này ở chỗ chứng minh rằng kính sát tròng giúp trẻ cảm nhận thật sâu sắc khi tham gia những hoạt động như thể thao chẳng hạn " , Walline lưu ý .
The healthcare plan may include any of the following: hospital room upgrades (Semi-Private or Private), medical services/supplies and equipment, travel medical (60 or 90 days per trip), registered therapists and practitioners (i.e. physiotherapists, acupuncturists, chiropractors, etc.), prescription requiring drugs, vision (eye exams, contacts/lenses), and Employee Assistance Programs.
Chương trình chăm sóc sức khỏe có thể bao gồm bất kỳ điều nào sau đây: nâng cấp phòng bệnh viện (Bán riêng hoặc tư nhân), dịch vụ / vật tư và thiết bị y tế, y tế du lịch (60 hoặc 90 ngày mỗi chuyến), bác sĩ trị liệu và bác sĩ đã đăng ký (ví dụ: vật lý trị liệu, châm cứu, bác sĩ chỉnh hình, bác sĩ phẫu thuật, v.v.), đơn thuốc cần có thuốc, thị lực (khám mắt, kính áp tròng / kính áp tròng) và Chương trình hỗ trợ nhân viên.
Many people with near-sightedness can read comfortably without eyeglasses or contact lenses even after age forty.
Nhiều người bị cận thị có thể đọc thoải mái mà không có kính đeo mắt hoặc kính áp tròng, ngay cả sau khi 40 tuổi.
Contact lenses that display AR imaging are in development.
Kính áp tròng mà hiển thị AR hình ảnh đang được phát triển.
They gave me contact lenses.
Họ đưa tôi kính áp tròng.
Does he wear glasses or contact lenses?
Anh ấy đeo kính thường hay kính áp tròng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contact lenses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.