contactor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contactor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contactor trong Tiếng Anh.

Từ contactor trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi động từ, tiếp xúc, cái tiếp xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contactor

khởi động từ

noun (Relay used to control an electrical power circuit)

tiếp xúc

noun (Relay used to control an electrical power circuit)

cái tiếp xúc

noun

Xem thêm ví dụ

High voltage DC contactors (greater than 600 V) still rely on air within specially designed arc-chutes to break the arc energy.
Các contactor cao áp (lớn hơn 600V) vẫn sử dụng không khí bên trong máng dập hồ quang được thiết kế đặc biệt để triệt tiêu năng lượng của hồ quang.
For example, a properly applied contactor will have a life span of 10,000 to 100,000 operations when run under power; which is significantly less than the mechanical (non-powered) life of the same device which can be in excess of 20 million operations.
Ví dụ, một contactor được lắp đặt đúng sẽ có tuổi thọ từ 10.000 đến 100.000 lần hoạt động khi làm việc khi có nguồn điện; ít hơn đáng kể so với tuổi thọ cơ khí (không có điện) của cùng một thiết bị, có thể được vượt quá 20 triệu lần hoạt động.
Open-frame contactors may have a further enclosure to protect against dust, oil, explosion hazards and weather.
Các contactor khung-hở có thể có một lớp vỏ nữa để bảo vệ chống bụi, dầu, chất dễ cháy nổ và thời tiết.
Vacuum contactors are only applicable for use in AC systems.
Các contactor chân không chỉ được sử dụng trong các hệ thống AC.
This is called an air contactor.
Đây là một hệ thống tiếp xúc không khí.
A type of relay that can handle the high power required to directly control an electric motor or other loads is called a contactor.
Một loại rơle có thể xử lý công suất cao cần thiết để trực tiếp kiểm soát một động cơ điện hoặc mức tải khác được gọi là một contactor.
So air contactors for direct air capture have this unique characteristic design, where they have this huge surface area, but a relatively thin thickness.
Vì thế hệ thống cho việc lọc trực tiếp có một nét đặc biệt trong thiết kế, với một bề mặt rộng lớn và độ dày tương đối nhỏ.
Apart from optional auxiliary low-current contacts, contactors are almost exclusively fitted with normally open ("form A") contacts.
Ngoài các tiếp điểm phụ tùy chọn chịu được dòng điện nhỏ, hầu hết các contactor được trang bị các tiếp điểm thường mở ("dạng A").
The first to make contact and last to break will experience the greatest contact wear and will form a high-resistance connection that would cause excessive heating inside the contactor.
Đầu tiên là để thực hiện việc liên kết (tiếp xúc) và cuối cùng là để chịu được sự hao mòn do tiếp xúc lớn nhất và sẽ tạo ra một kết nối điện trở cao, sẽ gây ra hiện tượng quá nhiệt bên trong contactor.
Most motor control contactors at low voltages (600 volts and less) are air break contactors; air at atmospheric pressure surrounds the contacts and extinguishes the arc when interrupting the circuit.
Hầu hết các contactor điều khiển động cơ hạ áp (bé hơn 600 vôn) đều là các contactor (đóng) cắt trong không khí; không khí ở áp suất khí quyển bao quanh các tiếp điểm và dập tắt hồ quang khi ngắt mạch điện.
Certain contactors have series coils connected in the motor circuit; these are used, for example, for automatic acceleration control, where the next stage of resistance is not cut out until the motor current has dropped.
Một số loại contactor có cuộn dây được nối với mạch lực; chúng được sử dụng, ví dụ, để kiểm soát tăng tốc tự động, nơi mà các giai đoạn tiếp theo của kháng không được cắt ra cho đến khi động cơ hiện tại đã giảm.
AC-15 - Control of electromagnetic loads (>72 VA) DC-13 - Control of electromagnets NEMA contactors for low-voltage motors (less than 1,000 volts) are rated according to NEMA size, which gives a maximum continuous current rating and a rating by horsepower for attached induction motors.
AC-15 - Điều khiển các tải điện từ (>72 VA) DC-13 - Điều khiển nam châm điện Các contactor NEMA (hiệp hội các nhà sản xuất điện quốc gia của Mỹ) cho động cơ hạ áp (ít hơn 1000 vôn) được xếp loại theo kích thước NEMA, đưa ra một xếp loại dòng điện liên tục tối đa và một xếp loại theo mã lực cho các động cơ không đồng bộ kèm theo.
Vacuum contactors are therefore very efficient at disrupting the energy of an electric arc and are used when relatively fast switching is required, as the maximum break time is determined by the periodicity of the AC waveform.
Do đó các contactor chân không rất hiệu quả trong việc phá vỡ năng lượng của một hồ quang điện và được sử dụng khi cần đóng cắt tương đối nhanh, khi thời gian nghỉ tối đa được xác định bởi chu kỳ của dạng sóng AC.
In semiconductor testing, contactor can also refer to the specialized socket that connects the device under test.
Trong thử nghiệm chất bán dẫn, contactor cũng có thể để chỉ socket (giắc cắm) chuyên dụng để kết nối các thiết bị cần thử nghiệm.
Because arcing and consequent damage occurs just as the contacts are opening or closing, contactors are designed to open and close very rapidly; there is often an internal tipping point mechanism to ensure rapid action.
Bởi vì hồ quang điện và tác hại xảy ra khi các tiếp điểm đóng hoặc mở, các contactor được thiết kế để mở và đóng rất nhanh; thường có mộtcơ cấu điểm tới hạn nội bộ để đảm bảo cho contactor được tác động nhanh chóng.
Devices switching more than 15 amperes or in circuits rated more than a few kilowatts are usually called contactors.
Các thiết bị chuyển mạch hơn 15 Ampe hoặc trong các mạch điện nhiều hơn một vài kilowatt định mức thường được gọi là contactor.
When the contactor coil is de-energized, gravity or a spring returns the electromagnet core to its initial position and opens the contacts.
Khi cuộn dây contactor bị cắt điện, trọng lực hay lò xo sẽ trả lõi nam châm điện về vị trí ban đầu và mở các tiếp điểm ra.
But there's an optimization, because the deeper you make that contactor, the more energy you're spending on bubbling all that air through.
Nhưng phải có tối ưu hóa bởi hệ thống càng sâu, càng tốn nhiều năng lượng hơn để thổi được không khí qua.
High voltage AC contactors (greater than 1,000 volts) may use vacuum or an inert gas around the contacts.
Các contactor AC cao áp (lớn hơn 1000 Vôn) có thể sử dụng chân không hoặc khí trơ xung quanh các tiếp điểm.
Another technique for improving the life of contactors is contact wipe; the contacts move past each other after initial contact in order to wipe off any contamination.
Các kỹ thuật khác để tăng tuổi thọ của contactor là quét tiếp điểm; các tiếp điểm đi qua nhau sau khi tiếp xúc ban đầu để lau sạch bất kỳ vết bẩn nào.
In process industries, a contactor is a vessel where two streams interact, for example, air and liquid.
Trong quá trình công nghiệp một contactor là một con tàu trong đó có hai dòng chảy tương tác với nhau, ví dụ, không khí và chất lỏng.
And in order to capture a lot of CO2, you have to make this contactor deeper.
Và để giữ được nhiều CO2, ta phải thiết kế một hệ thống sâu hơn.
Using the liquid-based approach to do this, you take this high surface area packing material, you fill the contactor with the packing material, you use pumps to distribute liquid across the packing material, and you can use fans, as you can see in the front, to bubble the air through the liquid.
Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contactor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.