contigo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contigo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contigo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contigo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contigo

bạn

Xem thêm ví dụ

Necesito hablar contigo, Joe.
Em cần nói chuyện với anh, Joe.
Yo creí que estaba peleando contigo ayer.
Hôm qua ta đã tưởng là đang đấu với ngươi.
Iré contigo.
Tôi sẽ đi với anh.
Necesitaba hablar contigo.
Anh cần nói chuyện với em.
Quiero tener una charlita contigo.
Mẹ muốn nói chuyện với con một chút.
Te portas como si te hubiera hecho un favor saliendo contigo.
Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.
Nosotras vamos a ir contigo a tu gente.’
Chúng con muốn về quê mẹ ở với dân của mẹ’.
Estoy contigo.
Tôi đi với cậu.
Hasta podría casarme contigo.
Em cũng có thể lấy anh.
Yo mismo contactaré contigo cuando la encuentre, ¿de acuerdo?
Tôi sẽ chủ động liên lạc với cô khi đã tìm ra đồng xu đó, được chứ?
No sé qué hacer contigo.
Ta không biết phải làm gì với mày.
No, extraño pasarla bien contigo.
No, tớ nhớ lúc sống với cậu.
¿Está mamá contigo?
Có mẹ đi cùng không?
¿Qué hicieron contigo la Gestapo y las SS?
Bọn Gestapo và SS đã làm gì anh rồi?
Debí ser honesta contigo sobre por qué debí terminar nuestras sesiones.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
Siempre se le ha puesto dura contigo.
Nó lúc nào cũng thèm thuồng em.
Quiero estar teniendo relaciones sexuales contigo.
Anh muốn bem em.
Hola, Sonja quiere hablar contigo.
Chào, Sonja muốn mói chuyện với anh.
No quiero discutirlo contigo.
Tôi không muốn tranh luận việc này với chị, Claire.
Durmió contigo y luego jamás te llamó.
Ông ấy đã ngủ với cậu và không muốn gặp lại cậu.
¿De qué hablaría yo contigo?
Đàm đạo chuyện gì?
Iba a razonar contigo.
Tôi muốn thuyết phục anh.
Tendrás un equipo que trabaje contigo.
Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà.
Aun hay muchos que pelearían contigo
Rất nhiều người vẫn nghe lệnh anh khi chiến đấu.
¿Y qué hay contigo?
Còn anh thì sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contigo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.