contexto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contexto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contexto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contexto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bối cảnh, hoàn cảnh, tình trạng, tình hình, tình thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contexto

bối cảnh

(setting)

hoàn cảnh

(environment)

tình trạng

tình hình

tình thế

Xem thêm ví dụ

Y quiero hacer una pausa otra vez para mostrarles el contexto, porque el contexto nos ayuda entenderlo claramente.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
* ¿entiendan el contexto y el contenido?
* Thông hiểu văn cảnh và nội dung không?
Ayude a los alumnos a recordar el contexto de Alma 5 explicando que Alma fue a predicar al pueblo de Zarahemla, que eran como “ovejas sin pastor” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Por eso, el contexto indica con claridad que la cifra 144.000 debe entenderse de forma literal.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
A este proceso se le denomina entender el contexto y el contenido.
Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung.
El Diccionario Esencial Santillana define “razonable” en este contexto así: “bastante, suficiente”.
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
A medida que los fondos para investigación en VIH se incrementan en los países en desarrollo y las objeciones éticas en países ricos se hacen más estrictas, pueden ver por qué el contexto se hace cada vez más atractivo.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Pero entender el contexto no es una interacción superficial.
Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc,
Los personalizadores de anuncios son parámetros que adaptan el anuncio de texto al contexto de la búsqueda de un usuario (en el caso de los anuncios de la Red de Búsqueda) o el sitio web por el que navega un usuario (en el caso de los anuncios de la Red de Display).
Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị).
Esta acepción encaja con el contexto.
Định nghĩa này phù hợp với văn cảnh ở đây.
Al examinar en su contexto las palabras de Pablo sobre el matrimonio, ¿qué hecho llegamos a entender, y por qué es importante tenerlo en cuenta?
Văn cảnh của lời khuyên của sứ đồ Phao-lô về hôn nhân cho thấy gì? Tại sao đó là điều quan trọng để ghi nhớ?
Fui a Afganistán en 2005 a trabajar en una nota para el Financial Times, y allí conocí a Kamila, una joven mujer que me contó que acababa de rechazar un trabajo con la comunidad internacional que le hubiera pagado casi $2.000 al mes, una suma astronómica en ese contexto.
Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó.
Los Fundamentos de la enseñanza y el aprendizaje del Evangelio, tales como comprender el contexto y el contenido; identificar, entender, sentir la importancia y la verdad de las doctrinas y los principios, y aplicarlos, no son métodos sino resultados que se deben lograr.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Pida a los maestros que anoten las preguntas que ayudarían a los maestros a aumentar su comprensión del contexto y del contenido del pasaje de las Escrituras.
Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư.
El aterrizaje en la Luna ocurrió en un contexto de una larga lista de triunfos tecnológicos.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
La cultura existe en la comunidad, y la comunidad en el contexto.
Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh.
El contexto abarca las circunstancias que rodean u ofrecen datos históricos de un pasaje de las Escrituras, un acontecimiento o un relato en particular.
Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt.
Concluí durante los años siguientes, en base a una serie de experimentos, que esto ocurre por el contexto y la arquitectura.
Những năm tháng qua, tôi đã qyết định nhờ một chuỗi các thí nghiệm mà điều này là do bối cảnh và kiến trúc.
Una imagen muy diferente de sus vidas en contexto local, de sus identidades como conjunto de experiencias, puede surgir.
Một hình ảnh rất khác về cuộc sống của bạn trong bối cảnh địa phương, bản sắc của bạn như là một tập hợp các kinh nghiệm, có thể xuất hiện.
Hay otro nuevo tipo de contexto: el reproductor MP3 privado.
Có một địa điểm mới của âm nhạc nữa, đó là chiếc máy nghe nhạc cá nhân MP3.
Haga que los maestros analicen el conocimiento que han obtenido de esta actividad acerca de la función de entender el contexto y el contenido en el estudio de las Escrituras.
Yêu cầu giảng viên thảo luận về những sự hiểu biết mà họ đã nhận được từ sinh hoạt này về vai trò của sự hiểu biết văn cảnh và nội dung trong việc nghiên cứu thánh thư.
La palabra seclorum no significa «secular», como se podría pensar, sino que es el genitivo (posesivo) plural de la palabra saeculum, que en este contexto significa' generación, siglo o era'.
Từ seclorum không có nghĩa là "thế tục", như người ta có thể giả định, nhưng là dạng số nhiều (sở hữu) số nguyên của từ saeculum, nghĩa là (trong ngữ cảnh này) thế hệ, thế kỷ hay tuổi tác.
(Lucas 14:27.) De modo que, el contexto muestra que Jesús no estaba dando solo un consejo prudente para nuestras tareas cotidianas.
Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày.
Aun así, sus recomendaciones sobre temas tales como los derechos humanos tienen un peso significativo en el contexto político europeo.
Mặc dù vậy, khuyến nghị của Hội đồng Nghị viện về các vấn đề chẳng hạn như nhân quyền có trọng lượng đáng kể trong bối cảnh chính trị châu Âu.
Para ayudar a los alumnos a comprender el contexto de Mosíah 26:15–32, destaque que esos versículos contienen la respuesta del Señor a la pregunta de Alma concerniente a lo que debía hacer en cuanto a los transgresores.
Để giúp học sinh hiểu được bối cảnh của Mô Si A 26:15–32, hãy nêu ra rằng những câu này chứa đựng câu trả lời của Chúa cho câu hỏi của An Ma về điều ông cần phải làm đối với những kẻ phạm giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contexto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.