contraddistinguere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraddistinguere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraddistinguere trong Tiếng Ý.

Từ contraddistinguere trong Tiếng Ý có nghĩa là đặc trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraddistinguere

đặc trưng

noun

L’amore è la caratteristica che contraddistingue la vera religione.
Tôn giáo thật có nét đặc trưng là tình yêu thương.

Xem thêm ví dụ

Eppure un segno che doveva contraddistinguere il Messia era l’appartenenza alla famiglia di Davide, cosa generalmente risaputa fra gli ebrei.
Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42).
Era un segno che doveva contraddistinguere gli israeliti, discendenti di Abraamo, i quali avevano un privilegio unico: a loro erano “affidati i sacri oracoli di Dio”. — Romani 3:1, 2.
Khi cắt bì, một người chứng tỏ mình thuộc về dân Y-sơ-ra-ên, con cháu của Áp-ra-ham, và có đặc ân được ‘phó cho lời phán của Đức Chúa Trời’.—Rô-ma 3:1, 2.
Usiamo altri termini per contraddistinguere le varie proprietà degli angoli
Bây giờ, ta có một khái niệm mới khi ta cộng 2 góc lại với nhau, Ví dụ, tôi có một góc ở đây,
L’apostolo Pietro ci assicura che la giustizia contraddistinguerà non solo i “nuovi cieli” ma anche la “nuova terra”.
Sứ đồ Phi-e-rơ quả quyết cho chúng ta rằng sự công bình sẽ có khắp nơi không những ở “trời mới” mà còn ở cả “đất mới” nữa (II Phi-e-rơ 3:13).
Le qualità che secondo Dio devono contraddistinguere gli uomini e le donne sono state trattate nel discorso “Li creò maschio e femmina”.
Tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời cho người nam cùng người nữ được thảo luận trong bài giảng “Ngài đã tạo ra người nam cùng người nữ”.
Segnare significa indicare, contraddistinguere o portare all’attenzione.
Đánh dấu có nghĩa là chỉ định, phân biệt, dành riêng ra, hoặc chú ý tới.
Ebbene, Gesù predisse eventi che dovevano contraddistinguere un tempo chiamato “ultimi giorni”.
Giê-su đã tiên tri những biến cố sẽ chỉ rõ một thời kỳ được gọi là “những ngày sau-rốt” (II Ti-mô-thê 3:1).
Perché la gentilezza dovrebbe sempre contraddistinguere i discorsi dei ministri cristiani?
Tại sao lời nói của tín đồ đấng Christ cần phải có sự mặn mà dễ mến?
Il successo della valorizzazione dei principi giudaico-cristiani e della libertà di religione contraddistinguerà la vostra generazione come quella meravigliosa generazione che è necessario che sia.
Việc các giá trị của Do Thái-Ky Tô giáo và sự tự do tôn giáo càng ngày càng gia tăng một cách thành công sẽ đánh dấu thế hệ của các em là thế hệ trọng đại, và điều đó cần phải là như vậy.
Il successo della valorizzazione dei principi giudaico/cristiani e della libertà di religione contraddistinguerà la vostra generazione come quella meravigliosa generazione che è necessario che sia.
Việc các giá trị của Do Thái/Ky Tô giáo và sự tự do tôn giáo càng ngày càng gia tăng một cách thành công sẽ đánh dấu thế hệ của các em là thế hệ trọng đại, và điều đó cần phải là như vậy.
Perché l’amorevole benignità dovrebbe sempre contraddistinguere i nostri rapporti con i compagni di fede?
Tại sao chúng ta phải giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraddistinguere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.