contraddittorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraddittorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraddittorio trong Tiếng Ý.

Từ contraddittorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là mâu thuẫn, sự thảo luận, trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraddittorio

mâu thuẫn

noun

Gli insegnamenti contraddittori non possono essere tutti veri.
Những dạy dỗ mâu thuẫn không thể cùng đúng được.

sự thảo luận

adjective

trái ngược

adjective

Ma sono giunti alle conclusioni più disparate e contraddittorie.
Tuy nhiên, họ đi đến nhiều ý kiến trái ngược nhau về vị trí của khu vườn.

Xem thêm ví dụ

SE LA BIBBIA è davvero la Parola di Dio, dovrebbe essere armoniosa, non contraddittoria.
NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn.
Come fanno gli animali a far fronte ai bisogni così contraddittori dei due sessi?
Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính?
Egli ripeté molte dichiarazioni false, incoerenti e contraddittorie fatte dagli apostati, da membri della Chiesa intimoriti e altre persone.
Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấn và trái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội.
Le fonti sono spesso contraddittorie, poiché molti testimoni potrebbero aver confuso Kim Jong-un con il fratello maggiore Kim Jong-chul, anche lui educato in Svizzera negli stessi anni.
Một số thông tin đã tỏ ra mâu thuẫn, có lẽ vì nhầm lẫn giữa Kim với anh trai là Kim Jong-chul, người cũng học tại Thụy Sĩ cùng thời gian.
Forse vi sembrerà contraddittorio.
Bạn có thể thấy ngạc nhiên.
La sua semplice vista suscita un’impressione intensa e in qualche modo contraddittoria.
Nhìn bề ngoài ông tạo ra một hình ảnh thật ấn tượng và phần nào hơi mâu thuẫn.
Gli insegnamenti contraddittori non possono essere tutti veri.
Những dạy dỗ mâu thuẫn không thể cùng đúng được.
Il contraddittorio della polizia, in qualsiasi processo, è sempre schiacciante per l'accusato.
“Nếu luận điểm của cảnh sát trong mỗi vụ án đều đúng thì sự việc luôn luôn trở thành xấu đối với bị cáo.
Non mancano i consigli di psicologi, educatori e altri, ma in gran parte sono contraddittori.
Thật ra không thiếu gì những lời khuyên của các nhà tâm lý, nhà giáo dục cùng các người khác nhưng đa số chỉ là mâu thuẫn nhau.
In che modo la risurrezione di Gesù armonizza le profezie apparentemente contraddittorie riguardo al Messia?
Sự sống lại của Giê-su giải quyết thế nào những lời tiên tri có vẻ mâu thuẫn về đấng Mê-si?
Gli storici classici forniscono informazioni contraddittorie circa i re babilonesi e i loro regni.
Các sử gia cổ đại đưa ra những chi tiết không nhất quán và mâu thuẫn về những vị vua Ba-by-lôn và triều đại của họ.
Ciò nonostante le loro prospettive sono spesso complementari, più che contraddittorie.
Tuy nhiên, quan điểm của họ thường bổ sung cho nhau thay vì trái nghịch nhau.
Ma non sento -- sento ancora che ci sono dei tipi dei tipi di donna che non vengono rappresentati in quel modo, e un gruppo su cui voglio concentrarmi oggi sono le adolescenti, perché penso che le adolescenti siano particolarmente contraddittorie e cerchino ancora di capire. Negli anni ́90 c'erano " Freaks and Geeks " e " My So- Called Life " con i loro personaggi,
Nhưng tôi không cảm thấy như vậy - tôi vẫn thấy rằng có nhiều kiểu phụ nữ không được đại diện như thế, và một nhóm chúng ta sẽ tập trung vào ngày hôm nay đó là thanh thiếu niên bởi tôi nghĩ chính thanh thiếu niên là những người vô cùng mâu thuẫn và vẫn đang cố hiểu ra vấn đề, và trong những năm 90, có chương trình " Freaks and Geeks " và " My So- Called Life, " và những nhân vật của họ,
le cui conclusioni sono assurde o contraddittorie.
lý lẽ nghe thì tưởng chừng rất hợp lý, nhưng kết luận lại rất mâu thuẫn và vô lý.
Quando scrisse riguardo a un comportamento contraddittorio di Pietro nel modo di trattare altri, Paolo affermò con rispetto, ma con fermezza: “Mi opposi a lui a viso aperto perché aveva torto” (Galati 2:11-14).
Khi viết về lập trường không kiên định của Phê-rô trong cách đối xử với người khác, Phao-lô đã nói cách tôn trọng nhưng thẳng thắn: “Tôi đã cự lại ông ngay trước mặt, vì ông đã làm điều đáng trách” (Ga-lát 2:11-14).
Un manuale per aspiranti streghe dice: “Quando vi trovate di fronte a informazioni apparentemente contraddittorie, esaminatele e decidete quali volete seguire.
Một sách hướng dẫn cho những người muốn thành phù thủy khẳng định: “Khi bạn đọc thấy thông tin dường như mâu thuẫn, hãy xem xét nó và quyết định bạn theo thông tin nào.
È impossibile fare una cernita dei molti pareri, spesso contraddittori, contenuti in questi libri.
Thật khó phân biệt đâu là lời khuyên tốt vì có quá nhiều lời khuyên và thường mâu thuẫn với nhau.
Kantzer fece un esempio di come due racconti dello stesso avvenimento possono sembrare contraddittori eppure essere veri entrambi.
Kantzer có lần đã cho thấy thế nào mà hai lời tường trình cùng một biến cố có vẻ là mâu thuẫn nhưng cả hai đều đúng.
Abbiamo notizie contraddittorie riguardo l'arresto del saudita.
Chúng ta đang nhận được những báo cáo có phần mâu thuẫn về vụ bắt giữ của một công dân Saudi trước đó.
Il Tribunale Militare Internazionale per l'Estremo Oriente in due apparentemente contraddittorie relazioni, valuta che nel corso delle prime sei settimane di occupazione siano stati assassinati "più di 200.000" civili e prigionieri di guerra.
Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông đã ước tính trong hai bản báo cáo (có vẻ rất mâu thuẫn) rằng "hơn 200.000" và "hơn 100.000" thường dân và tù binh chiến tranh đã bị giết hại trong sáu tuần chiếm đóng đấu tiên.
Benché la risposta funzionasse, era fondamentalmente difettosa per cui generava quella contraddittoria anomalia sistemica che, se non controllata, poteva minacciare il sistema.
Trong lúc đang tiến hành trả lời Nó đã bị mắc lỗi cơ bản từ đó tạo ra những biến số ngược... có thể gây hại cho cả hệ thống.
20. (a) Quale situazione contraddittoria potrebbe nascere fra i coniugi?
20. a) Một hoàn cảnh trái nghịch có thể xảy ra thế nào giữa vợ chồng?
Notizie contraddittorie.
Theo như thông báo.
Le notizie di settembre furono contraddittorie.
Tin tức tháng chín có nhiều mâu thuẫn.
Ciò che può sembrare contraddittorio ora, può essere perfettamente comprensibile una volta che abbiamo cercato e ricevuto maggiori informazioni certe.
Điều có thể dường như mâu thuẫn bây giờ lại có thể hoàn toàn hiểu được khi chúng ta tìm kiếm và nhận được thông tin đáng tin cậy hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraddittorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.