contrato de compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrato de compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrato de compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrato de compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe cộ, sự chuyên chở, khế, sự truyền, sự vận chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrato de compraventa

xe cộ

(conveyance)

sự chuyên chở

(conveyance)

khế

sự truyền

(conveyance)

sự vận chuyển

(conveyance)

Xem thêm ví dụ

Cuando, por ejemplo, Abrahán compró un lugar de entierro para su amada esposa, Sara, se hizo mención de varios de ellos en el contrato de compraventa (Génesis 23:15-18).
Chẳng hạn, khi Áp-ra-ham mua đất chôn Sa-ra, người vợ yêu quý của ông, cây cối được liệt kê trong hợp đồng chuyển nhượng tài sản.—Sáng-thế Ký 23:15-18.
La Convención de Naciones Unidas sobre los Contratos de Compraventa Internacional de mercaderías (CISG, por sus siglas en inglés) es un tratado constituido en derecho internacional uniforme para operaciones de compraventa.
Công ước Liên Hiệp Quốc về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG, Công ước Viên 1980) là một hiệp ước quy định một luật mua bán hàng hóa quốc tế thống nhất.
A menos que esté expresamente excluida en las condiciones de un contrato en particular, se considera que la CISG está incorporada al derecho nacional y suplanta cualquier legislación aplicable en la materia de compraventa de mercancías entre operadores de los diferentes estados adheridos a ella.
Trừ khi bị loại trừ bởi các điều khoản thể hiện của một hợp đồng, CISG được coi là được kết hợp vào (và thay thế) bất kỳ pháp luật trong nước nào nếu không áp dụng liên quan đến một giao dịch hàng hoá giữa các bên tham gia từ các quốc gia ký kết khác nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrato de compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.