contrastar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrastar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrastar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrastar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đối chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrastar

đối chọi

verb

Xem thêm ví dụ

Lo más importante es que las personas sinceras pudieron contrastar la realidad sobre los Testigos con las afirmaciones falsas y absurdas que se habían hecho; y que aquellos cuyas creencias habían sido desacreditadas pudieron expresar lo que sentían por todo lo que significa tanto para ellos.
Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng.
Contrastar pasajes de las Escrituras.
Những Tương Phản trong Thánh Thư.
De este modo haremos que la vida gire en torno a nuestra relación con Jehová, lo cual contrastará en gran manera con el proceder de Adán, Esaú y los israelitas infieles.
Bằng cách này chúng ta xây đắp đời sống mình chung quanh mối liên hệ với Đức Giê-hô-va, khác hẳn A-đam, Ê-sau và những người Y-sơ-ra-ên bất trung.
Esta presentación nos incitó a hacernos un examen de conciencia al contrastar la actitud de Jacob y Esaú respecto a los asuntos espirituales.
Phần trình diễn này đối chiếu thái độ của Gia-cốp và Ê-sau về những điều thiêng liêng khiến cử tọa tự xét tâm hồn mình.
Tras contrastar las obras de la carne con el fruto del espíritu de Dios, añadió la admonición: “No nos hagamos egotistas, promoviendo competencias unos con otros, envidiándonos unos a otros”.
Sau khi so sánh sự khác biệt giữa việc làm của xác thịt và trái của thánh linh Đức Chúa Trời, Phao-lô cho thêm lời khuyên nhủ: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
La principal razón es que gozamos con observar esa variedad gigantesca de mayonesa, mostaza, vinagre y mermelada, pero no somos capaces de hacer los cálculos para comparar, contrastar y elegir de esa impresionante exhibición.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Comparar y contrastar los diversos viajes hacia tierras prometidas hechos por los hijos de Israel, Lehi y su familia y los jareditas puede enseñar principios que ayuden a maestros y alumnos en sus propias jornadas por la vida.
Việc so sánh và đối chiếu nhiều cuộc hành trình khác nhau đến vùng đất hứa của con cái Y Sơ Ra Ên, Lê Hi và gia đình của ông, cùng dân Gia Rết có thể dạy các nguyên tắc giúp các giảng viên và học viên trong cuộc hành trình của họ suốt cuộc sống.
Y para contrastar, podemos hacerlo con cualquier palabra.
Về độ tương phản, chúng tôi có thể dịch âm thanh này với bất kỳ từ nào.
Voy a hablar de corrupción, pero me gustaría contrastar dos cosas diferentes.
Tôi sắp sửa bàn về tham nhũng, nhưng trước hết tôi muốn đặt hai thứ bên cạnh nhau.
En la actualidad, encontramos esa palabra en la Santa Biblia, y hacemos bien en contrastar con ella nuestras creencias y normas de conducta (Juan 17:17).
Ngày nay chúng ta biết Lời ấy là Kinh Thánh, và điều khôn ngoan là chúng ta kiểm tra xem niềm tin và tiêu chuẩn của mình có hòa hợp với Kinh Thánh không.—Giăng 17:17.
¡Cómo contrastará este hecho con lo que les sucedió a los judíos rebeldes en el año 70!
So với hậu quả mà dân phản loạn Do Thái đã phải gánh chịu vào năm 70 công nguyên thì điều này khác hẳn biết bao!
Cuando alguien no puede ver en qué una elección es diferente a otra, o cuando hay demasiadas opciones que comparar y contrastar, el proceso de elegir puede ser confuso y frustrante.
Khi một người nào đó không thể nhìn được sự lựa chọn của mình khác với người khác như thể nào, hoặc khi có quá nhiều sự lựa chọn để so sánh và ngược lại, quá trình lựa chọn có thể khó hiểu và gây bực mình.
¿Qué clase de Juez será el Rey Mesiánico, y cómo contrastará con lo que han hecho los jueces humanos?
Vua Mê-si sẽ là một quan xét như thế nào, và điều này ngược hẳn với thành tích của những quan xét thế gian ra sao?
Puesto que el cálculo del "número mágico" puede ser bastante complejo, y habría que analizar cada archivo cada vez para cada una de las posibilidades de "archivo mágico", este enfoque es también bastante ineficiente, especialmente si se listan varios archivos (por el contrario, el método del nombre de archivo y métodos basados en metadatos sólo necesitan contrastar un fragmento de datos con un índice ordenado).
Do các phép thử "số ma thuật" đáng tin cậy có thể khá phức tạp và mỗi file phải được kiểm tra hiệu quả trước mọi khả năng trong cơ sở dữ liệu ma thuật, nên cách tiếp cận này tương đối không hiệu quả, đặc biệt là để hiển thị danh sách lớn các file (ngược lại, tên file và siêu dữ liệu- các phương thức dựa trên chỉ cần kiểm tra một phần dữ liệu và đối chiếu nó với một chỉ mục được sắp xếp).
Agregó también que quería ilustrar a una mujer "quieta y misteriosa" que contrastara con el carácter fuerte y decidido de las mujeres de la época actual, según la trama de la historia (principalmente Kamiya Kaoru y Takani Megumi).
Watsuki thậm chí khẳng định trong lưu ý về nhân vật rằng cô "là một nhân vật quá lặng lẽ và bí ẩn", muốn đối chiếu cô với các cô gái đương thời ở tính cứng cỏi, kiên quết (chủ yếu là Kamiya Kaoru và Takani Megumi).
Por ejemplo, el contrastar el reinado del rey Benjamín con el del rey Noé permite a los alumnos ver con claridad la bendición de un líder justo y los desastrosos resultados de uno inicuo.
Ví dụ, việc đối chiếu triều đại của Vua Bên Gia Min với triều đại của Vua Nô Ê cho phép các học viên thấy được rõ ràng phước lành của một vị lãnh đạo ngay chính so với các kết quả đầy hủy diệt của một người lãnh đạo tà ác.
Es esclarecedor contrastar la verdad con su opuesto.
Thật là điều làm sáng tỏ khi đối chiếu lẽ thật với sự tương phản của nó.
Comparar y contrastar.
So sánh và đối chiếu.
Taciano no vaciló en invitar a sus contemporáneos a examinar el cristianismo que conocía y a contrastar su simplicidad y claridad con la confusión del paganismo.
Tatian không do dự mời những người cùng thời xem xét sự giản dị và trong sáng của đạo Đấng Christ lúc đó tương phản với tính phức tạp của tà giáo.
Si llega a considerar esta posibilidad, puede estar en buena posición de contrastar también la otra teoría.
Hãy nghĩ mà xem, cô ấy có thể ở một vị trí tốt để nghiên cứu cả những học thuyết khác.
Sin embargo, dado que en el informe Recursos de participaciones se muestran datos más detallados de cada ID de participaciones de grabación sonora, así como del ID de este tipo de recursos asociado, se puede contrastar la información con la de otros informes para tener una perspectiva más clara de un sello discográfico o de un artista por ISRC.
Tuy nhiên, vì báo cáo Chia sẻ nội dung hiển thị dữ liệu chi tiết hơn của từng ID nội dung Chia sẻ bản ghi âm và ID nội dung Bản ghi âm có liên quan, nên bạn có thể so sánh thông tin với các báo cáo khác để có được cái nhìn rõ hơn về hãng nhạc hoặc nghệ sĩ theo Mã ghi âm chuẩn quốc tế.
Y la idea era contrastar algo frío, distante y abstracto como el universo con la forma familiar de un osito de peluche que es reconfortante e íntimo.
Ý tưởng này nhằm để sắp xếp lại sự tương phản của 1 thứ rất lạnh và xa và trừu tượng như vũ trụ thành hình thù gấu bông quen thuộc rất thoải mái và thân thiết.
En el capítulo 10 del libro bíblico de Proverbios, Salomón, rey del antiguo Israel, responde a estas preguntas al contrastar al justo con el inicuo.
Chương 10 của sách Châm-ngôn trong Kinh Thánh, Vua Sa-lô-môn của nước Y-sơ-ra-ên xưa cung cấp lời giải đáp cho những câu hỏi này khi ông tương phản người công bình và kẻ gian ác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrastar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.