contribuir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contribuir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contribuir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contribuir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là contribute, thêm, đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contribuir

contribute

verb

thêm

verb

Cada pequeño acto cotidiano contribuía con algunos centímetros a su grandeza.
Mỗi một hành động thường ngày làm tăng thêm sự cao quý của ông.

đóng góp

verb (Tomar parte en algo, o en el logro de algo.)

Y después de ello, siéntanse libres de contribuir con cualquier idea constructiva propia.
Sau đó, hãy tự do đóng góp ý kiến xây dựng của bản thân mình.

Xem thêm ví dụ

¿Cómo puede contribuir el habla apropiada a la felicidad del matrimonio?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
Creemos que los siguientes comentarios de estímulo pueden contribuir a remediar la situación.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Porque las nuevas tecnologías parecen estar en una posición realmente interesante para contribuir a las soluciones de urbanización y proporcionarnos mejores entornos.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Finalmente, dado que es una estructura costera, podemos pensar en cómo podría contribuir a una actividad de acuicultura.
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
También veremos cómo la congregación en conjunto puede contribuir a que estas les levanten el ánimo a todos los concurrentes.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
La Primera Presidencia invitó a las personas, familias y unidades de la Iglesia a participar, en servicio cristiano, en proyectos locales de ayuda a los refugiados y a contribuir al fondo humanitario de la Iglesia, cuando sea posible.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
22. a) ¿Qué otros factores pueden contribuir al bienestar del matrimonio?
22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân?
¿Cómo puede contribuir a que seamos dadores alegres el hacer buenos planes?
Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng?
Si tu descripción coincide con la información que tenemos registrada, esta similitud puede contribuir a tu caso.
Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn.
“El periodismo independiente podría contribuir a sacar a la luz abusos que, de lo contrario, serían encubiertos”.
"Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.”
Pocos discursos pueden contribuir toda esta información, pero para ser práctico, el material que se presenta debe ser utilizable de algún modo al auditorio.
Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn.
(1 Corintios 4:7). Meditar en textos bíblicos como estos contribuirá a que cultivemos la humildad y la manifestemos.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường.
Quienes enseñan y quienes aprenden: La misma responsabilidad de contribuir
Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp
Para nosotros es un placer contribuir a que otros miembros de la comunidad aborigen conozcan a Jehová Dios.
Vợ chồng tôi tìm thấy niềm vui thật khi cùng nhau giúp cộng đồng thổ dân biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Imitémoslos siguiendo el principio de 1 Corintios 16:1, 2 y ‘pongamos algo aparte’ periódicamente que nos permita contribuir para la congregación y la obra mundial de los testigos de Jehová.
Hãy noi gương những người như thế bằng cách làm theo nguyên tắc ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 16:1, 2, đều đặn “để dành” một ít tiền hầu đóng góp cho hội thánh và công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
* ¿Qué hacen hoy para contribuir a lograr sus deseos con el tiempo?
* Các em đang làm gì hôm nay để giúp cho các em cuối cùng đạt được những ước muốn của mình?
Además de orar sobre este asunto, ellas pueden contribuir al progreso de sus esposos comportándose de manera ejemplar.
Những chị này có thể hành động phù hợp với cảm nghĩ mà họ trình bày trong lời cầu nguyện riêng bằng cách cố gắng có hạnh kiểm gương mẫu.
Cada individuo debe contribuir su parte, como Pablo sigue explicando.
Mỗi người có bổn phận chu toàn vai trò của mình, như Phao-lô giải thích tiếp.
Mucha gente está trabajando en tratar de reducirlo, pero yo no tenía nada para contribuir en esa área.
Rất nhiều người đang miệt mài làm việc để giảm quá trình đó nhưng tôi không góp phần tham gia lĩnh vực đó
• ¿Qué contribuirá a que adoptemos una actitud positiva respecto al territorio de la congregación?
• Điều gì giúp chúng ta có quan điểm tích cực về khu vực rao giảng của hội thánh?
La AMB ha apoyado a fundaciones y a voluntarios que han ayudado a reformar al Líbano, juntando fondos para sus causas y animando a otros a contribuir.
BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ.
Cuando hay que viajar largas distancias en automóvil, todos los pasajeros pueden contribuir para los gastos del combustible.
Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.
Mediante este gran poder se nos autoriza para predicar el Evangelio, administrar las ordenanzas de salvación, contribuir a la edificación del reino de Dios en la tierra, y bendecir y prestar servicio a nuestra familia y a nuestro prójimo.
Qua quyền năng lớn lao này, chúng ta được phép thuyết giảng phúc âm, thực hiện các giáo lễ cứu rỗi, giúp xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian, cũng như ban phước cùng phục vụ gia đình và đồng bào mình.
¿Pueden los padrastros contribuir a la formación de una buena familia mixta?
Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contribuir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.