contrarrevolución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrarrevolución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrarrevolución trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrarrevolución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộc phản cách mạng, phản cách mạng, tên phản cách mạng, phản cách mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrarrevolución

cuộc phản cách mạng

(counter-revolution)

phản cách mạng

(counter-revolutionary)

tên phản cách mạng

(counter-revolutionary)

phản cách mệnh

Xem thêm ví dụ

Algunos de los textos del Programa de Acción del KSC en abril podrían haber sido elegidos para afirmar que la contrarrevolución no se había previsto, pero Kieran Williams sugiere que tal vez Dubček fue sorprendido, pero no se ofendió, por las sugerencias soviéticas.
Một số ngôn ngữ trong Chương trình hành động tháng 4 của Đảng Cộng sản Tiệp khắc đã được chọn ra để chứng minh rằng không có hành động phản cách mạng nào được sắp đặt, nhưng Kieran Williams cho rằng có lẽ Dubček ngạc nhiên, nhưng không bực bội về những đề xuất của Liên xô.
El nuevo gobierno comunista de la Unión Soviética se enfrentó a alarmantes problemas: el extendimiento del control práctico más allá de las grandes ciudades, combatir la contrarrevolución y los partidos políticos opositores, hacer frente a una guerra y la creación de un nuevo sistema económico y político.
Chính phủ Cộng sản mới của Liên Xô gặp phải những vấn đề đáng báo động: mở rộng kiểm soát thực tế vượt ra ngoài các thành phố lớn, chống lại lực lượng phản cách mạng và đảng chính trị đối lập, đối phó với cuộc chiến tiếp diễn, và thiết lập một hệ thống chính trị và kinh tế mới.
Las agitaciones socialistas que siguieron a la Primera Guerra Mundial, inspiradas por la Revolución Rusa, llevaron a una contrarrevolución y represión.
Kích động xã hội diễn ra sau những tàn phá của chiến tranh, lấy cảm hứng từ Cách mạng Nga, dẫn đến các hành động phản cách mạng và đàn áp trên khắp nước Ý.
Wladyslaw Gomułka y János Kádár fueron los menos afectados por las reformas y con las crecientes críticas de los medios de comunicación checoslovacos, y les preocupaba que la situación llegara a ser "similar al prólogo de la contrarrevolución húngara".
Władysław Gomułka và Janos Kádár ít lo ngại hơn về các cuộc cải cách so với sự chỉ trích ngày càng tăng của truyền thông Tiệp Khắc, và lo lắng tình hình sẽ "giống như phần mở đầu của cuộc phản cách mạng Hungary".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrarrevolución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.