contrato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contrato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp đồng, Hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrato
hợp đồngnoun Lo forzaron a firmar el contrato. Ông ấy buộc lòng phải ký hợp đồng. |
Hợp đồngnoun (acuerdo manifestado voluntariamente entre dos, o más, sujetos) Lo forzaron a firmar el contrato. Ông ấy buộc lòng phải ký hợp đồng. |
Xem thêm ví dụ
Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón. Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản. |
Pero todos los interesados han tenido que trabajar juntos: profesores y directores en contratos de un año, dedicando muchas más horas al trabajo que las del contrato sin compensación. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
No necesitamos inventar soluciones porque ya las tenemos: créditos al flujo de caja basados en las ganancias más que en los activos, créditos que usen contratos seguros en lugar de colaterales, porque las mujeres a menudo no poseen tierras. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Se contrata un matemático, un físico, alguno que entienda la dinámica de este fluido. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
Las partes pueden subcontratar sus obligaciones en virtud de este Contrato, pero seguirán siendo responsables de todas las obligaciones subcontratadas y de las acciones o las omisiones de los subcontratistas. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato de cliente directo con Google pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads en la sección Administración que encontrarán en la configuración de la cuenta. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
En junio del 2018, Google actualizará la política sobre servicios financieros para restringir los anuncios de contratos por diferencia, operaciones de divisas al contado y apuestas financieras por diferencia. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
Mi contrato vence en tres semanas. À, tôi còn ba tuần nữa là hết hạn thuê nhà. |
Por ejemplo, si un editor contrata la entrega de 100.000.000 impresiones visibles, podrían ser necesarias 150.000.000 impresiones (entre impresiones visibles y no visibles) para lograr este objetivo si el editor tiene un porcentaje de visibilidad de tan solo el 67%. Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%. |
Ahora, después de haber ejecutado 1.106 de estas operaciones, escribe: “En todo caso cumplo con mi acuerdo o contrato con el paciente”, es decir, el acuerdo de no usar sangre. Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu. |
Por eso Bell contrató a un ingeniero para que estudiara esos ruidos y tratara de identificar su origen con miras a crear el aparato perfecto que pudiera deshacerse de los ruidos, para así poder pensar en la radio con fines telefónicos. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Adicionalmente establece contrato con la firma de modelos Trump Model Management. Chương trình có liên kết với công ty quản lý người mẫu IMG Models. |
Contrata al tipo. Chỉ cần nhận anh chàng đó. |
El Capitán Mike tenía contrato por tres años con Moran Brothers Tug y Salvage. Thuyền trưởng Mike đã kí hợp đồng 3 năm với Tàu kéo và Cứu nạn Moran Brothers |
Te contraté porque pensaba que podías manejar esto. Tôi đã thuê cô bởi vì tôi nghĩ cô có thể xử lý vụ này. |
Los usuarios que hayan indicado otro país (o que no hayan indicado ningún país en el momento de la firma del contrato) deberían seguir estos pasos para aceptar la Adenda sobre Tratamiento de Datos más reciente: Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất: |
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato directo con Google o hayan aceptado las Condiciones de uso de Google Analytics 360 pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads que hay en la sección Administración de Configuración de la cuenta. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp hoặc đã ký kết Điều khoản sử dụng Google Analytics 360 với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
La corporación que nos contrató no acepta un fracaso. Tổ chức đã thuê chúng tôi, họ không chấp nhận thất bại. |
Estoy bajo contrato. Tôi chỉ là một tay buôn. |
Y queremos que tú termines su contrato. Chúng tôi muốn mời cậu về việc tiếp tục tham gia hợp đồng của anh ấy. |
En 2013, Marie firmo un contrato con WWE y fue asignada al WWE Performance Center en Orlando, Florida, para comenzar su entrenamiento. Vào năm 2013, Nelson đã ký hợp đồng với WWE, và được giao cho Trung tâm Biểu diễn của WWE ở Tampa, Florida để bắt đầu đào tạo của mình. |
La administración de la asamblea consigue un lugar adecuado para celebrarla, así como los contratos de hospedaje. Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng. |
Han ganado cuatro contratos gubernamentales para utilizar sus 100 ambulancias, y son ahora una de las más grandes y efectivas compañias de ambulacias en India. Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ. |
En efecto, la frase “hasta que la muerte nos separe” se convierte en un mero contrato, uno que ambos cónyuges quisieran tener la oportunidad de cancelar. Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ. |
Poco después, el 19 de septiembre de 2009, anota sus primeros dos goles en la victoria 3:2 ante el VfL Bochum antes de firmar un contrato profesional con el club esa misma semana. Chẳng bao lâu sau ngày 19 tháng 9 năm 2009, Schürrle ghi bàn thắng đầu tiên của mình tại Bundesliga trong chiến thắng 3-2 trước VfL Bochum trước khi ký kết hợp đồng chuyên nghiệp với câu lạc bộ này cũng trong tuần đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contrato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.