convocation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convocation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocation trong Tiếng Anh.

Từ convocation trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội nghị, hội nghị tôn giáo, sự triệu tập họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convocation

hội nghị

noun

hội nghị tôn giáo

noun

sự triệu tập họp

noun

Xem thêm ví dụ

In late-2010 Bacca was convoced in the revue musical Excitante as the second vedette bested by Adabel Guerrero and Jésica Cirio in Mar del Plata.
Vào cuối năm 2010, Bacca đã nổi bật trong vở nhạc kịch Excitante tái xuất khi là vedette thứ hai được Adabel Guerrero và Jésica Cirio bán chạy nhất ở Mar del Plata.
President George W. Bush and his wife Laura attended the convocation at Virginia Tech the day after the shootings.
Tổng thống Bush và Đệ Nhất Phu nhân Laura đến thăm và dự một hội nghị tại Virginia Tech một ngày sau vụ thảm sát.
Sir, if I could know the convocation dates......
Em muốn biết ngày tổ chức lễ tốt nghiệp ạ.
By 11 July, Cranmer, Cromwell, and the Convocation, the general assembly of the clergy, had subscribed to the Ten Articles.
Ngày 11 tháng 7, Cranmer, Cromwell, cùng đại hội đồng chức sắc, ký vào bản tuyên tín.
A reception generally follows the Convocation.
Các đóng góp nói chung là theo lời mời.
The junta had 36 members who would have legislative power until the convocation of a congress.
Đội quân có ba mươi sáu thành viên, những người sẽ có quyền lực lập pháp cho đến khi cuộc họp của một đại hội.
A bill was introduced in the first plenary meeting of the 6th convocation of the Georgian Parliament on April 22, 2004.
Một dự luật đã được đưa ra trong cuộc họp lần thứ sáu của Nghị viện Gruzia vào ngày 22 tháng 4 năm 2004.
At the 7th (Special) Session of the Supreme Soviet of the Soviet Union Ninth Convocation on October 7, 1977, the third and last Soviet Constitution, also known as the Brezhnev Constitution or the constitution of the developed Socialism, was adopted unanimously.
Tại phiên họp thứ 7 (đặc biệt) của Xô viết Tối cao Liên Xô thứ IX của Liên Xô vào ngày 7 tháng 10 năm 1977, Hiến pháp Liên Xô thứ ba và cuối cùng, còn được gọi là Hiến pháp Brezhnev, đã được thông qua một cách nhất trí.
On 20 April, the Convocation reconvened to consider the revision of the Bishops' Book.
Ngày 20 tháng 4, Hội nghị được triệu tập nhằm hiệu đính Sách của các Giám mục.
The presiding officer of the Council, a Thessalian named Cottyphus, proposed the convocation of an Amphictyonic Congress to inflict a harsh punishment upon the Locrians.
Chủ trì Hội đồng, một người Thessalia tên Cottyphos, đã đề xuất triệu tập một Đại hội Amphictyonic để quyết định một đòn trừng phạt người Locris.
When Constantine became a Christian in the fourth century, he called together a great convocation of learned men with the hope that they could reach a conclusion of understanding concerning the true nature of Deity.
Khi Constantine trở thành một người Ky Tô hữu trong thế kỷ thứ tư, ông đã triệu tập một đại hội những người thông thái này với hy vọng rằng họ có thể đạt đến một kết luận về sự hiểu biết thiên tính của Thượng Đế.
In periods between convocations of the Congress of Soviets the CEC held supreme power.
Trong thời gian giữa các cuộc đàm phán của Quốc hội Liên Xô, CEC nắm giữ quyền lực tối cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.