movement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ movement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movement trong Tiếng Anh.
Từ movement trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử động, phong trào, sự chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ movement
cử độngnoun (physical motion) Soon Loida could not control her bodily movements. Chẳng bao lâu Loida không thể điều khiển những cử động của thân thể. |
phong tràonoun Inside the trans movement there are people who are clearly fascists. Trong phong trào chuyển giới, có những người rõ ràng là phát xít. |
sự chuyển độngnoun I wanted to create movement in the eye of a needle. Tôi muốn tạo sự chuyển động trong lỗ kim. |
Xem thêm ví dụ
At the age of 23, he joined the society of Katipunan, a movement which sought the independence of the Philippines from Spanish colonial rule and started the Philippine Revolution. Năm 23 tuổi, ông gia nhập tổ chức Katipunan, một tổ chức đòi độc lập cho Philippines khỏi chế độ thuộc địa Tây Ban Nha và bắt đầu cuộc Cách mạng Philippines. |
The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Uranami's final mission was the first major coordinated troop movement to Leyte during the Battle of Leyte Gulf that began 21 October 1944. Nhiệm vụ cuối cùng mà Uranami thực hiện là cuộc chuyển quân tăng cường đến Leyte trong Trận chiến vịnh Leyte vốn bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1944. |
Parry (1975) described how this species has a wider range of eye movement than other snakes. Parry (1975) mô tả cách thức loài rắn này có một phạm vi chuyển động mắt rộng lớn hơn so với những loài rắn khác. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
News of this popular movement soon reached the ears of the king. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
Some say that witchcraft has become one of the fastest growing spiritual movements in the United States. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Although Glasgow Corporation had been a pioneer in the municipal socialist movement from the late-nineteenth century, since the Representation of the People Act 1918, Glasgow increasingly supported left-wing ideas and politics at a national level. Mặc dù Glasgow Corporation đã đi tiên phong trong phong trào xã hội chủ nghĩa ở thành phố từ cuối thế kỷ XIX, kể từ Đạo luật Đại diện của Nhân dân năm 1918, Glasgow đã ngày càng ủng hộ ý tưởng cánh tả và chính trị ở cấp quốc gia. |
It was here that he was visited by Colonel Abdul Latief, a key member of 30 September Movement and close family friend of Suharto. Trung tá Abdul Latief đến thăm ông tại bệnh viện, đây là một nhân vật chủ chốt của Phong trào 30 tháng 9 và là bạn bè gia đình thân thiết của Suharto. |
We'll see movement on this soon. Chúng ta phải hành động ngay! |
But if we turn on head tracking the computer can change the image that's on the screen and make it respond to the head movements. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
The EU should call for the release of political prisoners or detainees—all persons who have been detained for exercising their rights to free expression, assembly, movement, or political or religious activity. EU cần kêu gọi Việt Nam thả hết những tù nhân, phạm nhân chính trị đang bị tù hoặc tạm giam - tức là tất cả những người bị giam giữ vì đã thực thi quyền tự do ngôn luận, nhóm họp, đi lại, hoặc tiến hành các hoạt động chính trị hay tôn giáo. |
We've got movement on our primary. Có chuyển động ở phạm vi xung quanh. |
Thus, the government of Bermuda has recognized the need and its responsibility as having some of the Sargasso Sea within its national jurisdiction -- but the vast majority is beyond -- to help spearhead a movement to achieve protection for this vital area. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Organic agricultural methods are internationally regulated and legally enforced by many nations, based in large part on the standards set by the International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), an international umbrella organization for organic farming organizations established in 1972. Phương pháp nông nghiệp hữu cơ quốc tế quy định và thực thi trong khuôn khổ pháp luật của nhiều quốc gia, dựa phần lớn vào các tiêu chuẩn của Liên đoàn Quốc tế về trào nông nghiệp hữu cơ (IFOAM), một quốc tế tổ chức bảo trợ cho các tổ chức nông nghiệp hữu cơ được thành lập vào năm 1972. |
A small amount of rotation of the vertebral column itself contributes to the movement. Một lượng nhỏ sự quay của cột sống tự nó góp phần vào chuyển động. |
Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration. Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư. |
There can’t be a movement of thought and yet the awakening of that. Không thể có một chuyển động của tư tưởng và vẫn vậy sự thức dậy của thông minh. |
Instead, it was bound up with American concepts such as the New Age movement, 2012 millenarianism, and the belief in secret knowledge from distant times and places. Thay vào đó, hiện tượng này gắn liền với các quan niệm của người Mỹ, chẳng hạn như phong trào New Age, thuyết thời đại hoàng kim, hoặc tin vào sự tồn tại của những kiến thức bí mật có từ cổ xưa hay từ những nơi xa xôi nào đó. |
That means that that pendulum swinging back and forth from style to style, from movement to movement, is irrelevant. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
Because of obstruction from elements of the Unions movement, it would take until 1975 for women to be admitted as drivers on Melbourne's trams, and Sir Reginald Ansett refused to allow women to train as pilots as late as 1979. Đến năm 1975 thì nữ giới mới được nhận làm tài xế trên các xe điện tại Melbourne, và Reginald Ansett từ chối cho phép nữ giới được đào tạo làm phi công cho đến năm 1979. |
In 1976, he joined, as a high school student, the movement of young Gaullists, because he admired Charles de Gaulle and supported the policy of the founder of the Fifth Republic. Năm 1976, khi còn học trung học, ông đã tham gia phong trào Gaullist trẻ tuổi vì ông ngưỡng mộ Charles de Gaulle và ủng hộ các chính sách của người sáng lập Cộng hòa thứ năm. |
And I began to think that really, movement was only as good as the sense of stillness that you could bring to it to put it into perspective. Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới movement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.