convivencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convivencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convivencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, thoả hiệp, 妥協, sự, đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convivencia

Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân

(cohabitation)

thoả hiệp

(compromise)

妥協

(compromise)

sự

(compromise)

đồng ý

(agreement)

Xem thêm ví dụ

Las cuestiones morales, sobre temas como el aborto, la homosexualidad o la convivencia prematrimonial de las parejas, suelen ser un semillero de controversias.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Aparte de la nave, la convivencia prolongada ha afectado la dinámica interpersonal.
bên cạnh đó, ở trên tàu cùng nhau trong thời gian dài... sẽ ảnh hưởng nhất định đến mối quan hệ cá nhân.
Un punto muy importante es el efecto que pueda tener en ellos y en su espiritualidad la convivencia con los compañeros de vivienda.
Trước tiên, cần xem xét việc sống chung với người khác ảnh hưởng ra sao đến chúng ta, và đời sống tâm linh của chúng ta.
Resultó sorprendente observar cómo 5 mil personas siguieron con detenimiento y atención el desarrollo de un programa estructurado en base a información procedente de la Biblia, exclusivamente, y que abordaba mediante tal tónica aspectos de la vida cotidiana, desde la formación de los hijos y la convivencia familiar hasta la moralidad y salud espiritual, pasando por la dramatización de historias bíblicas y su aplicación en el día moderno”.
Thật là hào hứng nhìn thấy 5.000 người chăm chú theo dõi một chương trình chỉ bàn đến những điều ghi trong Kinh-thánh và thảo luận về những khía cạnh của đời sống hàng ngày, từ việc nuôi nấng con cái và sống chung trong gia đình đến vấn đề luân lý và sức khỏe thiêng liêng, cùng việc kể chuyện về Kinh-thánh dưới hình thức kịch nghệ và áp dụng những mẩu chuyện ấy vào thời nay”.
Una convivencia con otras unidades .
Liên kết với các tổ chức kháng chiến khác.
Jan ha decidido que nuestra convivencia es demasiado peligrosa y que viola las reglas de seguridad.
Jan quyết định rằng việc anh em tôi ở cùng nhau quá nguy hiểm, không phù hợp với quy tắc an toàn.
“Si los representantes de la Watchtower vienen con mayor frecuencia —explicó—, puede que los reclusos cultiven buenas cualidades que contribuyan a la convivencia social y así disminuyan su agresividad.”
Ông giải thích: “Nếu đại diện Hội Tháp Canh đến thăm thường xuyên hơn thì có lẽ các tù nhân phát triển được những đức tính đáng chuộng, nhờ đó họ bớt hung hăng và dễ hòa đồng hơn”.
Esto probablemente proviene de nuestra larga historia de convivencia tribal, de sicología tribal.
Điều này có thể đến từ lịch sử lâu dài sống theo bầy đàn và tâm lý bầy đàn.
Un hombre llamado Isaac dice: “Yo no sabía que era normal que, a lo largo de los años de convivencia, las parejas tuvieran sus altibajos.
Một người chồng tên Isaac nói: “Tôi đã không biết rằng thông thường trong hôn nhân vợ chồng có lúc vui, lúc buồn.
Arquitectura y planificación necesitan recuperar algunos de los valores tradicionales que hicieron exactamente eso, crear las condiciones para la convivencia y la paz, valores de belleza que no muestran ostentación, sino más bien, accesibilidad y comodidad, valores morales que promueven generosidad y aceptación, arquitectura que todos pueden disfrutar, no solo la élite, como solía ser en los callejones sombreados de la antigua ciudad islámica, diseños mixtos que fomentan un sentido de comunidad.
Kiến trúc và kế hoạch cần phải ghi nhận lại một vài giá trị truyền thống để làm nên điều kiện cho sự đồng tồn tại và hòa bình, những giá trị của vẻ đẹp không phô bày sự khoe khoang, nhưng tốt hơn là, sự tiếp cận và xoa dịu, những giá trị đạo đức thúc đẩy sự độ lượng và sự chấp thuận, kiến trúc là để cho mọi người tận hưởng chứ không chỉ là bậc thượng lưu, cũng giống như những ngõ tối ở thành phố cổ của Islam, những thiết kế hòa hợp thúc đẩy cảm nhận của cộng động.
Buscamos una convivencia respetuosa con quienes nos señalan con el dedo, pero cuando el miedo al hombre nos tienta a justificar el pecado, se convierte en una “trampa” según lo indica el libro de Proverbios (véase Proverbios 29:25).
Khi nỗi sợ hãi này đối với loài người cám dỗ chúng ta để thừa nhận tội lỗi, thì nó trở thành một “cái bẫy” theo như sách Châm Ngôn (xin xem Châm Ngôn 29:25).
La influencia del Creador garantizará la convivencia armoniosa entre el hombre y las bestias, restaurando las condiciones que existían originalmente.
Với sự can thiệp của Đức Chúa Trời, chắc chắn sẽ có sự hòa thuận giữa con người và loài vật. Vì thế, trái đất sẽ được khôi phục như ý định ban đầu của ngài.
Por lo tanto, la pregunta es ésta ¿qué estado de la mente y del corazón se necesita para comprender la convivencia?
Vì vậy câu hỏi là: ‘Trạng thái cần thiết của cái trí và tâm hồn mà sẽ hiểu rõ sự liên hệ là gì?’
6 ¿En qué sentido era la convivencia de Israel también como el rocío del Hermón?
6 Sự kiện dân Y-sơ-ra-ên sống hòa thuận với nhau cũng giống như sương sa xuống núi Hẹt-môn như thế nào?
Los cristianos también tomamos en serio la exhortación de reunirnos para adorar a Dios y disfrutar de sana convivencia (Hebreos 10:24, 25).
Tín đồ Đấng Christ cũng xem trọng chỉ thị tiếp tục nhóm lại để thờ phượng và xây dựng lẫn nhau (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
“Entre las personas casadas, la convivencia premarital va unida a una menor satisfacción conyugal [...], una mayor incidencia de problemas en el hogar, y [...] una mayor probabilidad de fracaso matrimonial”, señala la revista.
Tạp chí này nói: “Trong số các cặp đã kết hôn, những cặp từng sống thử trước hôn nhân thường lại ít hạnh phúc hơn. . . , gặp nhiều vấn đề hơn và. . . có nguy cơ ly dị cao hơn”.
¿Acuerdos de convivencia?
Sắp xếp cuộc sống?
Cuando los cónyuges tienen problemas de convivencia, lo mejor es que procuren aplicar el consejo bíblico.
Khi vợ chồng thấy khó hòa thuận nhau, họ nên cố gắng áp dụng lời khuyên trong Kinh-thánh.
A los ojos de Jehová Dios, la convivencia consensual sin la sanción del matrimonio es fornicación. (1 Corintios 6:18; Hebreos 13:4.)
Dưới mắt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, việc bằng lòng sống chung mà không kết hôn là tà dâm (I Cô-rinh-tô 6:18; Hê-bơ-rơ 13:4).
Hugh Thomas, profesor de Historia, escribió en cierta ocasión: “La difusión del conocimiento y la educación ha enseñado muy poco a la humanidad sobre el autodominio, y aún menos sobre el arte de la convivencia”.
Ông Hugh Thomas, một giáo sư lịch sử, có lần viết: “Sự mở mang kiến thức và giáo dục chẳng dạy loài người được bao nhiêu về tự chủ, chưa nói gì đến nghệ thuật sống hòa thuận với người khác”.
Y lo que queda es algo que denominan "red orquestada de convivencia" o, en realidad, una red de "tiempo de estar bien".
Và những gì còn lại được mọi người coi là "thời gian vui vẻ dành cho nhau", hoặc chỉ là "thời gian tuyệt vời" được tạo ra.
Generalmente, en él se celebran reuniones dos veces por semana, como mínimo, y se anima a los estudiantes de la Biblia a asistir a ellas tan pronto como puedan, de modo que se beneficien de la sana convivencia que allí existe (Hebreos 10:24, 25).
Tại hầu hết mọi nơi, các buổi họp được tổ chức ở Phòng Nước Trời ít nhất hai lần mỗi tuần, và những người học hỏi Kinh Thánh được khuyến khích đến tham dự càng sớm càng tốt, hầu nhận được lợi ích từ sự kết hợp, giúp họ được tươi tỉnh.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25.
¿Qué influencia ejerce en nosotros esta convivencia?
Những dịp kết hợp như thế mang lại lợi ích nào?
La convivencia, empero, es un medio de autodescubrimiento porque la relación es ser, es existencia.
Nhưng liên hệ là một phương tiện của tự-khám phá, bởi vì liên hệ là hiện diện, nó là sự hiện diện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.