convivir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convivir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convivir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cùng tồn tại, Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, chung sống, ở chung, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convivir

cùng tồn tại

(coexist)

Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân

chung sống

(coexist)

ở chung

sống

Xem thêm ví dụ

Por el amor de Dios, ¿por qué no podemos convivir en paz?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
El convivir [sin estar casados] no me proveyó orientación respecto al futuro.”
Chỉ sống chung với nhau thôi [mà không kết hôn] thì không thấy có một định hướng rõ rệt nào về tương lai cả”.
Dejó el sueño de Oriente Medio como unidad; una unidad en la que personas de diferentes credos pudieran convivir.
Nó để lại một giấc mơ về Trung Đông như một khối thống nhất, một khối mà những con người với tín ngưỡng khác nhau có thể cùng sinh sống.
No podemos convivir.
Chúng ta có thể cùng tồn tại.
Eres un hombre muy difícil para convivir.
Anh là một người khó có thể sống chung.
Papá era insoportable, pero él y mamá pudieron convivir.
Bố luôn là cái gai trong mắt, nhưng ông ấy và mẹ vẫn luôn hòa hợp.
5 Nótese que la primera familia no fue el resultado de que dos personas simplemente decidieran convivir.
5 Xin lưu ý rằng gia đình đầu tiên không thành lập chỉ do ý hai người tự quyết định sống chung với nhau mà thôi.
6 Por si eso fuera poco, los israelitas exiliados también tuvieron que convivir con los jactanciosos pronosticadores, adivinos y astrólogos de Babilonia.
6 Ngoài ra, dân Do Thái bị lưu đày còn chịu ảnh hưởng bởi những người bói toán, thầy bói và các chiêm tinh gia kiêu ngạo của Ba-by-lôn.
En efecto, el compromiso implica trabajar en equipo: no simplemente convivir, sino luchar por alcanzar un objetivo común.
Đúng thế, sự giao ước trong hôn nhân có nghĩa là hai người phải hợp tác với nhau —không chỉ chung sống mà còn để tiến đến một mục tiêu chung.
El primero es el desafío político de crear e implementar alternativas a las políticas prohibicionistas ineficaces mientras mejoramos las actuales y aprendemos a convivir con las drogas legalizadas.
Một tầng là thách thức về chính sách thiết kế và thực hiện các biện pháp thay thế cho chính sách cấm không hiệu quả, thậm chí cả khi chúng ta cần phải tăng cường điều chỉnh và sống chung hợp pháp với thuốc kích thích.
Tenemos que aprender japonés... si queremos convivir en su mundo.
Hey, chúng ta phải học tiếng Nhật... nếu chúng ta muốn hòa nhập vào thế giới của họ.
Mi deseo innato de buscar otras formas de vida... no era para poder convivir con esa vida.
Khao khát của ta trong việc tìm kiếm các dạng sống khác... không phải chỉ để ta có thể sống với chúng.
Como resultado, estas 2 capacidades son esenciales para todos nosotros también para convivir bien en nuestra sociedad.
Hóa ra, hai khả năng này cũng rất quan trọng với tất cả chúng ta để có thể hoạt động tốt trong xã hội.
El propósito de Dios es transformar la Tierra en un paraíso donde las personas puedan convivir en paz con otros seres vivos, grandes y pequeños.
Ý định của Thượng Đế là biến trái đất thành địa đàng, nơi loài người có thể sống thoải mái với các loài sinh vật khác, lớn cũng như nhỏ.
Ahora bien, ¿tenemos realmente motivos para creer que tal cambio es posible, que todas las personas pueden aprender a amarse las unas a las otras y a convivir en paz?
Tuy nhiên, chúng ta thật sự có lý do để tin rằng sẽ có một sự thay đổi như thế, nghĩa là mọi người có thể tập yêu thương nhau và chung sống với nhau trong sự hòa bình, hay không?
Un hecho con el que debo convivir.
Cậu không có danh tiếng gì cả, mà thực tế là tôi đang làm việc cùng.
Ahora tanto él como su esposa, Maureen, colaboran en Warwick, y ambos están de acuerdo en que es una bendición “convivir y trabajar con tantos hermanos y hermanas maravillosos que han pasado muchos años sirviendo a Jehová en Betel”.
Anh và vợ là chị Maureen nhận xét rằng một trong những ân phước họ có được ở Warwick là “gặp và làm việc với nhiều anh chị tuyệt vời đã dành cả đời phụng sự Đức Giê-hô-va ở Bê-tên”.
Las publicaciones de la Sociedad Watch Tower preparan a las familias para afrontar las múltiples dificultades que encuentran y convivir en armonía.
Các ấn phẩm của Hội Tháp Canh có thể giúp gia đình đối phó với nhiều vấn đề họ gặp phải để có được một đời sống gia đình hạnh phúc với nhau.
Además, el alto gradiente térmico alrededor de los sistemas de ventilación significa una amplia variedad de bacterias que pueden convivir, cada cual con su propio nicho de temperatura especializado.
Thêm nữa, độ dốc thủy nhiệt cao quanh hệ thống miệng phun có nghĩa là một lượng vi khuẩn đa dạng có thể cùng chung sống với nhau, mỗi loài với nhiệt độ thích hợp chuyên biệt của loài đó.
No es fácil convivir con la historia.
Không dễ dàng gì để sống với lịch sử cứ nhìn chằm chằm vô mặt mình.
Crea la era de la información, pero le resulta imposible aprender a convivir en paz.
Con người có thể tạo ra thời đại thông tin, nhưng lại không thể dạy người ta sống hòa bình với nhau.
¿Pueden estas dos actividades convivir en el mismo espacio?
Những thành viên của hai phe sống xen lẫn trong cùng một khu vực.
Ojalá pudiera convivir con los negros.
Tôi ước mong được sống cùng với người da đen.
Crea la era de la información, pero le resulta imposible enseñar a los seres humanos a convivir en paz.
Họ có thể phát huy thời đại thông tin nhưng lại không thể dạy người ta chung sống hòa bình.
He aprendido a convivir con personas de distintas edades y lugares. Ahora soy más sociable y adaptable.
Mình tập được cách hòa đồng với người từ mọi lứa tuổi và gốc gác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.