cordialmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordialmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordialmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cordialmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân thành, thành thật, thân thiện, thân mật, thân tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordialmente

chân thành

(heartily)

thành thật

(heartily)

thân thiện

(warmly)

thân mật

(heartily)

thân tình

(amicably)

Xem thêm ví dụ

Lo invitamos cordialmente a conversar con ellos.
Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn nói chuyện với họ.
Por ello, le invitamos cordialmente a reunirse con los testigos de Jehová para rememorar la muerte de Jesús.
Vậy thì chúng tôi nồng nhiệt mời bạn cùng đến nhóm với Nhân Chứng Giê-hô-va để dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Los testigos de Jehová lo invitan cordialmente a acompañarlos en esta conmemoración anual.
Nhân Chứng Giê-hô-va thân ái mời quý vị cùng vâng lời Chúa Giê-su phán dặn và đến dự buổi lễ hàng năm này.
Me saludó cordialmente y dijo: “Supongo que empezaremos la reunión en un par de minutos”.
Ông chào hỏi tôi nồng nhiệt và nói: “Tôi chắc rằng chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp trong một vài phút nữa.”
Después que los hermanos locales los recibieron cordialmente, los viajeros fueron a descansar a fin de prepararse para un fin de semana lleno de actividad.
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần.
Le invitamos cordialmente a reunirse con nosotros para repasar la importancia y el significado de la muerte de Cristo.
Nhân Chứng Giê-hô-va chân thành mời quý vị đến dự buổi lễ này để tìm hiểu về ý nghĩa sự chết của Chúa Giê-su.
Queda usted cordialmente invitado a acompañarnos.
Chúng tôi thân ái mời quý vị đến dự.
Desean invitarlo cordialmente a la Conmemoración de la muerte de Cristo, que tendrá lugar el domingo 8 de abril de 2001, después de la puesta de sol.
Các Nhân Chứng nồng nhiệt mời bạn đến dự buổi Lễ Tưởng Niệm hàng năm sự chết của Đấng Christ, sẽ được tổ chức sau khi mặt trời lặn vào Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4 năm 2001.
Está usted cordialmente invitado.
Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn đến dự.
Si desea obtener más información sobre cómo identificar la religión verdadera, lo invitamos cordialmente a pedírsela a cualquier testigo de Jehová o escribir a los editores de esta revista.
Nếu bạn muốn biết nhiều hơn về cách nhận ra tôn giáo thanh sạch, hãy viết cho nhà xuất bản tạp chí này hoặc hỏi bất cứ Nhân Chứng Giê-hô-va nào để được giúp đỡ.
Entonces le tocó el turno a Katarzyna, también de 15 años, quien dijo entusiasmada: “Están cordialmente invitados a venir a Sosnowiec para la próxima asamblea de distrito de los testigos de Jehová.
Tiếp đó, Katarzyna, 15 tuổi, đã diễn đạt cách sôi nổi: “Chúng tôi sung sướng đón tiếp các bạn đến Sosnowiec dự hội nghị địa hạt của các Nhân Chứng Giê-hô-va.
Yo me ofrecí, y el Ministerio de Defensa aceptó cordialmente.
Tôi tự nguyện và Bộ Quốc Phòng đồng ý.
Se le invita cordialmente
Buổi lễ quan trọng quí vị nên đến dự
Está cordialmente invitado
Một nơi nồng nhiệt chào đón bạn!
Lo invitamos cordialmente a la Conmemoración de la muerte de Jesús.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Una vez que hayan decidido qué estimable meta espiritual quieren alcanzar, sea la de ser precursor, servir donde hay mayor necesidad de ayuda, en Betel o en el campo misional, los padres y otros hermanos maduros pueden animarlos cordialmente a seguir esforzándose por alcanzar sus metas y darles sugerencias prácticas para que sigan adelante.
Một khi những người trẻ đã quyết định mục tiêu thiêng liêng xứng đáng nào mà họ muốn đạt được, hoặc làm công việc khai thác, phụng sự ở nơi nào cần sự rao giảng nhiều hơn, làm việc tại nhà Bê-tên, làm giáo sĩ, v.v..., cha mẹ và những người lớn thành thục khác có thể nồng nhiệt khuyến khích những người trẻ tiếp tục tiến đến mục tiêu, và cho chúng những lời đề nghị thực tế để khích lệ chúng.
En una ocasión en la que Julia y Thoba asistieron a la Iglesia, sintieron que algunos miembros de raza blanca no las trataron muy cordialmente.
Một lần nọ, trong khi Julia và Thoba tham dự nhà thờ, họ cảm thấy một số tín hữu da trắng đối xử không mấy tử tế với họ.
16 Si a usted le interesa recibir ayuda de esa clase, se le invita cordialmente a asistir a las reuniones de los testigos de Jehová.
16 Nếu bạn ước mong được sự giúp đỡ như vậy, thì chúng tôi mời bạn đến tham dự các buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va.
Le invitamos cordialmente a estar en todas las sesiones, las cuales, por supuesto, se presentarán sin costo alguno para usted.
Chúng tôi nhiệt thành mời bạn tham dự mỗi buổi, dĩ nhiên tất cả các buổi họp đều miễn phí.
Lo invitamos cordialmente a ponerse en contacto con ellos o a escribir a la dirección que corresponda de las que aparecen en la página 2 de esta revista.
Chúng tôi nhiệt thành mời bạn tiếp xúc với họ hoặc viết về địa chỉ liệt kê nơi trang 2 của tạp chí này.
Usted está cordialmente invitado a venir a la Iglesia y ver por sí mismo todas estas cosas.
Các anh chị em được chân thành mời đến nhà thờ và tự mình xem xét tất cả những điều này.
Verá cómo se le recibe cordialmente y cómo obtiene grandes bendiciones espirituales.
Chắc chắn, bạn sẽ nhận được sự chào đón nồng nhiệt và chuyến viếng thăm Bê-tên sẽ mang lại cho bạn nhiều lợi ích về thiêng liêng.
Le invitamos cordialmente a reunirse con los testigos de Jehová el día 6 de abril de 1993 después de la puesta de sol, para conmemorar la muerte de Jesucristo, pues la Cena del Señor puede tener mucho significado para usted.
Chúng tôi chân thành mời bạn đến nhóm họp với Nhân-chứng Giê-hô-va sau khi mặt trời lặn vào ngày 26 tháng 3 năm 1994 để tưởng niệm sự chết của Giê-su Christ vì Bữa Tiệc Thánh của Chúa có thể có ý nghĩa sâu xa đối với bạn.
Al llegar a su oficina, nos recibió cordialmente.
Ông ấy rất thân mật khi ông chào đón chúng tôi vào văn phòng của ông.
Lo invitamos cordialmente a ponerse en contacto con los testigos de Jehová de su localidad o escribir a una de las direcciones de la página 2 de esta revista.
Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn liên hệ với Nhân Chứng Giê-hô-va trong vùng, hoặc viết thư về một trong các địa chỉ của họ nơi trang 2 của tạp chí này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordialmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.