corcho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corcho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corcho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corcho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nút, bần, điên điển, vỏ, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corcho

nút

(plug)

bần

(cork)

điên điển

(cork)

vỏ

ách tắc giao thông

Xem thêm ví dụ

Pude haberlo representado en su caso contra el corcho.
Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai.
¿Ve los corchos en las botellas?
Thấy cái nút trên mấy cái chai không?
¿Dónde está el corcho de esto?
Anh có thấy cái nút đâu không?
Al igual que un sacacorchos en una botella del vino convierte el giro en movimiento de avance, estas diminutas criaturas giran sus colas helicoidales para propulsarse hacia adelante en un mundo en el que el agua parece corcho.
Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần.
Suficiente sobre corchos oscilantes... ¿qué pasa con la luz y el color?
Thôi nói về những cái nút bần... còn về ánh sáng và màu sắc thì sao?
Jerry lanza un corcho de champaña a la cara de Tom.
Paul dùng vỏ chai bị bể đâm nát mặt Tommy.
Y aunque pueda parecer inevitable que lo que el público quiere son relojes, webs y aparatitos, quizás podríamos pensar en corcho, luz y pelotitas de ropa.
Và cho dù có vẻ chắc chắn, rằng cái mọi người mong muốn là đồng hồ và website và các phụ tùng, có lẽ chúng ta có thể đưa ra 1 chút suy nghĩ cho nút chai và bóng đèn và banh dây.
¿Tiene un brazo de corcho, supongo, y ha tomado off.
Có một cánh tay nút chai, tôi giả sử, và đã thực hiện nó off.
" Una investigación a largo condenable ", dijo, soplando el corcho, por así decirlo.
Đáng tội dài nghiên cứu, cho biết ông, thổi nút chai ra, do đó, để nói chuyện.
De ahí que puedan dormir fácilmente en el agua, balanceándose como un corcho, con las aletas extendidas a modo de estabilizadores y el pico asomado sin peligro sobre la superficie.
Vì thế, chim cánh cụt có thể dễ dàng ngủ ngoài khơi, nổi bập bềnh như cái nút bần, hai cánh giang ra để giữ thăng bằng, gác mỏ trên mặt nước một cách an toàn.
Entonces, advierten algo más... usando un cronómetro, miden el tiempo que le lleva al corcho ir de la posición más elevada a la más baja, y viceversa.
Rồi bạn để ý một thứ khác... bạn sử dụng một đồng hồ bấm giờ, để đo xem nút bần mất bao lâu để đi từ điểm cao nhất tới điểm thấp nhất, sau đó lặp lại.
Para usar la jerga de la física, han medido el periodo de las ondas sobre las que el corcho está oscilando.
Theo thuật ngữ vật lý, bạn đã đo chu kỳ của ngọn sóng mà nút bần nhấp nhô theo.
En este momento, la bala es como un corcho en una botella.
Ngay bây giờ viên đạn là nút thắt cổ chai.
Le saqué los tacones brillantes para salir... los de quedarse en casa... y claro, las cuñas de corcho.
Tôi lấy một đôi lấp lánh lúc cô ra ngoài... một đôi lấp lánh để cô mang ở nhà... và dĩ nhiên là một đôi đế xuồng nữa.
Fue como quitarle el corcho a una botella.
Giống như là rút nút bần ra khỏi chai.
El corcho traza el mismo recorrido una y otra vez... arriba y abajo, arriba y abajo.
Nút bần đi theo quỹ đạo lặp đi lặp lại... lên và xuống, lên và xuống.
A fin de ilustrar otro principio que encontramos en Mormón 5, coloque un corcho u otro objeto que flote en un recipiente con agua.
Để minh họa một nguyên tắc trong Mặc Môn 5, hãy đặt một cái nút chai hoặc một vật nổi trong một nồi nước.
¿Quién iba a pensarque un corcho así tumbaria a una mujertan corpulenta?
Ai có ngờ một cái nút bần nhỏ xíu lại có thể hạ đo ván một người phụ nữ bự như vậy.
Imaginen que están sentados en un bote en el océano, mirando un corcho subir y bajar en el agua.
Tưởng tượng bạn ngồi trên chiếc thuyền giữa biển, nhìn cái nút bần nổi bập bềnh.
Ya sabes, la gente que sabe de vino puede decir si tiene el aroma apropiado, oliendo el corcho
Người sành rượu có thể nói nó có ngon không bằng cách ngửi nút chai.
Aparecerá como un corcho en un instante.
Nó sẽ phọt lên như một cái nút chai ngay thôi.
Si nuestros ojos fuesen lo bastante rápidos, podríamos ver directamente este movimiento periódico, como lo podemos hacer con el corcho y el océano.
Nếu mắt ta đủ nhanh, ta có thể quan sát trực tiếp chuyển động định kì, như chúng ta đã làm với cái nút bần và biển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corcho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.