cordial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cordial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lịch sự, lể phép, thân ái, nhu mì, nhã nhặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordial

lịch sự

(affable)

lể phép

(courteous)

thân ái

(affectionate)

nhu mì

(affable)

nhã nhặn

(affable)

Xem thêm ví dụ

El 9 de septiembre, unos pocos días antes de su partida hacia EE.UU., Janos Kadar de Hungría intentó mediar en las disputas, con la esperanza de apelar a sus cordiales relaciones con ambas partes.
Ngày 9 tháng 9, vài ngày trước chuyến đi tới Hoa Kỳ, Janos Kadar của Hungary đã tìm cách hoà giải những tranh cãi giữa Trung Quốc và Ấn Độ, với hy vọng có được những quan hệ thân thiện với cả hai bên.
El encuentro fue cordial pero durante la noche los pies negros intentaron robarles las armas.
Lúc gặp mặt hai bên tỏ vẻ thân thiện nhưng về đêm thì người Blackfeet tìm cách đánh cắp vũ khí của nhóm thám hiểm.
La asamblea internacional de Zagreb (del 16 al 18 de agosto de 1991) se destacó, ya que 7.300 Testigos extendieron una cordial bienvenida a sus hermanos procedentes de 15 naciones.
Đặc sắc nhất là hội nghị quốc tế tại Zagreb vào những ngày 16-18 tháng 8 năm 1991, khi 7.300 Nhân-chứng Giê-hô-va nồng nhiệt chào mừng các anh chị em của họ đến từ 15 nước.
Por ejemplo, puesto que la gente en algunos lugares quizás desconfíe de alguien que visite inesperadamente de noche, queremos ser cordiales y amigables en nuestras introducciones, y prestos para aclarar el propósito de la visita.
Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì.
El presidente de la asamblea dio una cordial bienvenida a los presentes con el discurso “Enseñanza para los maestros de la Palabra de Dios”.
Anh chủ tọa đại hội đã nồng nhiệt chào mừng các đại biểu qua bài giảng “Hỡi các bạn là những người dạy Lời Đức Chúa Trời, hãy để Ngài dạy dỗ”.
Servicio de atención al cliente cordial y útil
Dịch vụ khách hàng thân thiện, hữu ích
Cordial saludo, Mitchell. "
Chúc ông may mắn, Mitchell. "
Aureliano Segundo fue el único que sintió por él una compasión cordial, y trató de quebrantar su perseverancia.
Aurêlianô Sêgunđô là người duy nhất đồng cảm với chàng, và định làm cho chàng tỉnh mộng.
3 Cierta precursora a quien un superintendente de circuito le recomendó que consiguiera su territorio personal explica: “Seguí su consejo, y al poco tiempo ya conocía bien a las personas de mi territorio y teníamos un trato cordial.
3 Một chị tiên phong, được anh giám thị vòng quanh khuyến khích nhận một khu vực riêng, đã kể lại: “Tôi làm theo lời đề nghị và không lâu sau, tôi bắt đầu quen và thân thiện với những người trong khu vực của tôi.
¿Y qué hay de la recepción cordial?
Còn ́cordial reception ́ thì sao?
¿Poco cordial, dice?
Ông nói, không mấy thân ái à?
Procure establecer contacto visual desde el principio, o al menos mire a su interlocutor a la cara de forma respetuosa y cordial.
Khi làm thế, bạn hãy cố nhìn vào mắt người kia—hay ít ra nhìn vào mặt họ một cách nhân từ và lễ độ.
En el puerto de Mombasa tuvieron un cordial recibimiento de los hermanos cristianos que habían ido antes que ellos a servir donde había más necesidad.
Tại Mombasa, cha mẹ được anh em tín đồ đấng Christ đã đến trước đó để phục vụ nơi có nhiều nhu cầu, ra tiếp đón nồng nhiệt tại bến tàu.
Extendemos una cordial bienvenida a las nuevas Autoridades Generales, Setentas de Área y a la magnífica nueva Presidencia General de la Primaria.
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi.
Observen, escuchen, investiguen, pregunten cosas difíciles, salgan de esa forma tan cómoda de conocer, adopten un modo inquisitivo, pregunten más, sean dignnos y cordiales con la persona con quien hablan.
Nhìn, nghe, thăm dò, hỏi một số câu khó, vứt bỏ cái vẻ biết tuốt thong thả đó, nhập cuộc trong tư thế tò mò, đặt nhiều câu hỏi hơn, giữ lại chút tự trọng, hòa nhã với người mình đang nói chuyện.
Sé que visitar a una hermana menos activa como Joann (el nombre ha sido cambiado), mi nuera, no es fácil, en especial cuando ella probablemente no sea muy cordial.
Tôi biết rằng việc đến thăm một người kém tích cực như Joann (tên đã được thay đổi), là con dâu của tôi, không phải là điều dễ dàng, nhất là có khi nó còn không niềm nở nữa.
La soledad que sentía en la capital inglesa se agravaba al percibir que, como en tantas urbes de Europa, el extranjero no recibe por lo general un trato cordial.
Sự cô đơn càng đè nặng khi anh cảm thấy người ta nói chung không thân thiện với người từ xứ khác đến, điều mà nhiều người cảm thấy tại nhiều thành phố lớn ở Âu Châu hiện đại.
Ese no es el nombre de un grupo cordial.
Đấy không phải tên của một tổ chức tốt.
3 Jesús suministra el ejemplo perfecto de cómo puede haber una relación cordial, pero casta, entre hombres y mujeres.
3 Giê-su làm gương hoàn toàn cho thấy một người nam có thể có được một sự liên lạc thân thiện nhưng trong sạch với phụ nữ.
Lincoln era siempre cordial; yo era siempre un tanto descortés.
Lincoln luôn luôn tỏ vẻ thân mật; tôi thì luôn luôn tỏ ra hơi khiếm nhã.
En el próximo capítulo hablaremos de una de las cualidades que más contribuyó a que su trato fuera tan cordial: su profunda compasión.
Chương tới sẽ thảo luận một trong những đức tính làm ngài dễ đến gần—lòng trắc ẩn sâu xa.
Ven, cordial y no veneno, ven conmigo a la tumba de Julieta, porque tiene que te use.
Hãy đến, thân mật và không độc, đi với tôi mộ Juliet, tôi phải sử dụng ngươi.
Después del cántico y la oración de apertura, el primer orador dio una cordial bienvenida a todos los presentes mediante el discurso “Congregados para glorificar a Dios”, y se centró en el objetivo principal de la asamblea.
Sau bài hát và lời cầu nguyện mở đầu, diễn giả đầu tiên nồng nhiệt đón chào mọi người hiện diện bằng một bài giảng tập trung vào mục tiêu chính của đại hội: “Nhóm lại để tôn vinh Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.