cordel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cordel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuối, chuỗi, dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordel

chuối

noun

chuỗi

noun

dây

noun

Un cordel al día de mis uniformes durante cuatro años.
Sợi dây từ bộ đồng phục bốn năm trước.

Xem thêm ví dụ

Mediante Jesús, en verdad Jehová ‘hará del derecho el cordel de medir y de la justicia el instrumento de nivelar’. (Isaías 28:17.)
Khi những kẻ thù nghịch say sưa về thiêng liêng bị chôn vùi trong sự hủy diệt, danh thánh và quyền thống trị hoàn vũ của Đức Giê-hô-va sẽ được sáng tỏ.
Pronto Jehová llevará a cabo su “mandato sobre mandato, cordel de medir sobre cordel de medir”, y el resultado será catastrófico para la cristiandad.
Ngày gần đây, Đức Giê-hô-va sẽ thi hành “giềng-mối thêm giềng-mối, hàng thêm hàng” và hậu quả sẽ là tai họa lớn cho những kẻ tự xưng theo đấng Christ.
Hay cordeles ligados a bailarines.
Các sợi dây được gắn vào người các vũ công.
Y Él es quien les ha echado la suerte, y su propia mano les ha repartido proporcionalmente el lugar por el cordel de medir.
Vì ấy là miệng Đức Giê-hô-va đã truyền, và Thần Ngài đã nhóm chúng nó lại. Chính Chúa đã bắt thăm cho chúng nó, và tay Ngài dùng dây chia đất nầy cho.
(Salmo 19:3, 4.) Es como si los cielos hubieran extendido ‘cordeles de medir’ para asegurarse de que su mudo testimonio llegue a todo rincón del planeta.
(Thi-thiên 19:3, 4) Như thể là các từng trời giăng những “dây đo” để bảo đảm lời chứng âm thầm của chúng lan ra khắp nơi trên đất.
Papiro doblado, atado con un cordel y sellado con arcilla
Một tài liệu bằng giấy cói được gấp, buộc lại bằng dây và đóng dấu
Cuando somos humildes y deseamos hacer lo correcto, estaremos ansiosos de actuar en seguida y cambiar nuestro rumbo, mientras aquellas personas que sean orgullosas y que procuren “ser una ley a sí [mismos]” (D. y C. 88:35) permitirán que Satanás los lleve “del cuello con cordel de lino, hasta que los ata para siempre jamás con sus fuertes cuerdas” (2 Nefi 26:22) a menos que el espíritu del arrepentimiento entre en su corazón.
Khi khiêm nhường và ước muốn làm điều đúng, chúng ta sẽ khao khát hành động nhanh chóng để thay đổi con đường của mình, trong khi những người kiêu ngạo và những người có thể tìm cách “tự tạo nên luật pháp” (GLGƯ 88:35) sẽ cho phép Sa Tan dẫn dắt “buộc cổ họ bằng dây gai mà dẫn đi, cho đến khi nào nó trói được họ mãi mãi bằng dây thừng chắc chắn của nó” (2 Nê Phi 26:22) trừ phi tinh thần hối cải xâm chiếm tâm hồn họ.
Un cordel al día de mis uniformes durante cuatro años.
Sợi dây từ bộ đồng phục bốn năm trước.
2:1. ¿Por qué estaba un hombre midiendo Jerusalén con un cordel?
2:1—Tại sao một người cầm dây đo thành Giê-ru-sa-lem?
Más tarde se ideó un sistema más preciso en el que se arrojaba por la borda un pedazo de madera atado a un cordel con un nudo cada cierto tramo.
Sau này, một phương pháp chính xác hơn là thả qua mạn tàu một miếng gỗ buộc với cuộn dây có thắt nút đều đặn theo khoảng cách ấn định.
¿Quién fijó sus medidas, si acaso lo sabes, o quién extendió sobre ella el cordel de medir?
Ai đã định độ-lượng nó, và giăng dây mực trên nó, ngươi có biết chăng? Nền nó đặt trên chi?
En Isaías 28:17, 18 se cita lo que Jehová dijo: “Y ciertamente haré del derecho el cordel de medir, y de la justicia el instrumento de nivelar; y el granizo tiene que barrer el refugio de una mentira, y las aguas mismas inundarán el mismísimo escondrijo.
Ê-sai 28:17, 18 trích lời Đức Giê-hô-va rằng: “Ta sẽ lấy sự chánh-trực làm dây đo, sự công-bình làm chuẩn-mực; mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu.
“Por toda la tierra ha salido el cordel de medir de ellos, y hasta la extremidad de la tierra productiva sus expresiones.”
Dây đo chúng nó bủa khắp trái đất, và lời nói chúng nó truyền đến cực-địa”.
22 Y también existen acombinaciones secretas, como en los tiempos antiguos, según las combinaciones del diablo, porque él es el fundador de todas estas cosas; sí, el fundador del asesinato y de las obras de tinieblas; sí, y los lleva del cuello con cordel de lino, hasta que los ata para siempre jamás con sus fuertes cuerdas.
22 Và còn có những tập đoàn abí mật, chẳng khác chi thời xưa, rập theo những tập đoàn của quỷ dữ, vì chính nó là nền móng của mọi điều đó; phải, nó là nền móng của sự sát nhân và những việc làm trong bóng tối; phải, và nó sẽ buộc cổ họ bằng dây gai mà dẫn đi, cho đến khi nào nó trói được họ mãi mãi bằng dây thừng chắc chắn của nó.
Un niño judío les entregó cordel para amarrar los zapatos.
Một đứa bé Do Thái đưa dây cho họ. Để buộc giày lại với nhau.
* ¿De qué forma han visto a Satanás llevar a las personas con “cordeles de lino” ?
* Các em đã thấy Sa Tan dẫn dắt người ta bằng “dây gai” như thế nào?
* ¿Cuáles de esos pecados (cordeles de lino) piensan que son los más peligrosos para los jóvenes de su edad?
* Các em nghĩ những tội lỗi nào trong các tội lỗi này (dây gai) là nguy hiểm nhất cho những người cùng tuổi với các em?
El cordel de seda será suficiente.
Dây bằng lụa là được rồi.
Los griegos poseen una leyenda de tres mil años de antigüedad según la cual Dédalo, genial artista e inventor, fabricó unas alas con plumas, cordeles y cera para huir con su hijo Ícaro de la isla de Creta, donde estaban prisioneros.
Từ 3.000 năm trước, người Hy Lạp có câu truyện về Daedalus, một họa sĩ và nhà sáng chế tên tuổi; ông ta chế tạo ra hai đôi cánh từ các vật liệu như lông chim, dây bện và chất sáp để ông và người con trai là Icarus có thể bay thoát khỏi nơi họ bị đày ở Crete.
Porque es ‘mandato sobre mandato, mandato sobre mandato, cordel de medir sobre cordel de medir, cordel de medir sobre cordel de medir, aquí un poco, allí un poco’” (Isaías 28:9, 10).
Vì, với họ phải giềng-mối thêm giềng-mối [“lệnh này, lệnh kia”, “Trịnh Văn Căn”] giềng-mối thêm giềng-mối; hàng thêm hàng, hàng thêm hàng; một chút chỗ nầy, một chút chỗ kia!”
Es una cuchara y cordel.
Có một cái thìa, một sợi dây.
He visto que el amor que compartimos por Jehová es como un cordel que rodea la Tierra y nos une a todos”.
Tôi thấy tình yêu thương mà chúng ta dành cho Đức Giê-hô-va giống như sợi dây vòng quanh địa cầu, kết nối chúng ta lại với nhau”.
En su agujero descansaba un ovillo de cordel gris.
Trong lỗ hốc của nó có một cuộn dây xám.
b) ¿Para qué han extendido los cielos ‘cordeles de medir’?
(b) Các từng trời giăng những “dây đo” với mục đích nào?
“Falleció a principios de enero, y en el delirio de su agonía declaraba su inocencia, repitiendo: ‘Un trocito de cordel, un trocito de cordel.
“Ông từ trần đầu tháng Giêng, và trong những lời nói mê sảng vào lúc hấp hối của mình, ông vẫn quả quyết là mình vô tội, lặp đi lặp lại câu nói:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.