cornice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cornice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cornice trong Tiếng Anh.

Từ cornice trong Tiếng Anh có các nghĩa là mái đua, gờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cornice

mái đua

noun

which had these cornices, projecting cornices.
có các mái đua nhô ra.

gờ

noun

Xem thêm ví dụ

It was a very prominent building off the freeway, and we added a floor and cleaned it up and fixed it up and used the kind of -- I thought -- the language of the neighborhood, which had these cornices, projecting cornices.
Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra.
Above them rise crocketed and finialled niches, surmounted by cornice and cresting.
Quẻ gốc do quẻ trên (thượng, hay ngoại quái) và quẻ dưới (hạ, hay nội quái) hợp thành.
In the first half of the 19th century, greenhouses and a botanic theatre were built and half-length portraits of eminent botanists such as Carl Linnaeus were placed on the cornice.
Trong nửa đầu thế kỷ 19, một nhà kính và một sân khấu thực vật đã được xây dựng cùng với chân dung bán thân của các nhà thực vật học nổi tiếng như Carl Linnaeus được đặt lên.
A possible evidence for genuine architectural works on Ramesses VI's behalf is found in Memphis, where an inscription on a granite gateway cornice of the temple of Ptah claims that he erected a great pylon of fine stone.
Một bằng chứng có thể cho các công trình kiến trúc thực sự nhân danh Ramesses VI được tìm thấy ở Memphis, tại đó một dòng chữ khắc trên một gờ của cánh cổng bằng đá granite thuộc ngôi đền Ptah tuyên bố rằng ông đã dựng một tháp môn vĩ đại bằng loại đá tốt.
It was a very prominent building off the freeway, and we added a floor and cleaned it up and fixed it up and used the kind of -- I thought -- the language of the neighborhood, which had these cornices, projecting cornices.
Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng-- tôi nghĩ --ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cornice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.