corkscrew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corkscrew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corkscrew trong Tiếng Anh.

Từ corkscrew trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóc xoắn, cái mở nút chai, làm xoắn ốc, xoắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corkscrew

tóc xoắn

adjective (implement for opening bottles sealed by a cork)

cái mở nút chai

noun

Hey, I got us wine, but I can't find a corkscrew anywhere.
Chào, tôi đã mua chai rượu nhưng tìm mãi không thấy cái mở nút chai đâu cả.

làm xoắn ốc

adjective

xoắn lại

adjective

As in I'd rather not see my mom twisted into a corkscrew.
Cũng như tôi không muốn thấy mẹ mình bị xoắn lại giống như một cái mở nút chai. ( hình xoắn ốc )

Xem thêm ví dụ

And that harpoon -- so like a corkscrew now -- was flung in Javan seas, and run away with by a whale, years afterwards slain off the Cape of Blanco.
Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco.
A group of males will grab a female, hold her down, and ballistically ejaculate their spiral-shaped penis into her corkscrew-shaped vagina over and over and over again.
Một nhóm con đực sẽ tóm lấy một con cái, vật nó xuống, và xuất tinh từ dương vật hình xoắn ốc vào âm đạo có dạng đồ mở nút chai hết lần này đến lần khác.
Antelope Canyon includes two separate, scenic slot canyon sections, referred to individually as "Upper Antelope Canyon" or "The Crack"; and "Lower Antelope Canyon" or "The Corkscrew".
Antelope Canyon gồm hai hẻm nhận ánh sáng riêng biệt, là Antelope Canyon thượng hay The Crack; và Antelope Canyon hạ hay The Corkscrew.
spirochete ( through a microscope , it looks like a corkscrew or spiral ) .
vi khuẩn tên là khuẩn xoắn gây ra ( qua kính hiển vi , nó trông giống như cái mở nút chai hay vòng xoắn ) .
I'll get a shaker, you get a corkscrew.
Tôi lấy bình lắc cocktail, cô lấy cái mở nút.
As in I'd rather not see my mom twisted into a corkscrew.
Cũng như tôi không muốn thấy mẹ mình bị xoắn lại giống như một cái mở nút chai. ( hình xoắn ốc )
Hey, I got us wine, but I can't find a corkscrew anywhere.
Chào, tôi đã mua chai rượu nhưng tìm mãi không thấy cái mở nút chai đâu cả.
The shaft's twisted like a corkscrew and there's a blade gone off the prop.
Trục máy xoắn như một cái mở nút chai, và chân vịt bị gãy mất một cánh.
Its magnetic field reaches out in a bizarre corkscrew tail, millions of kilometers into space.
Từ trường của nó phát ra dưới dạng một cái đuôi xoắn kì quái, tỏa ra tới hàng triệu km vào không gian.
The Kabul markhor (Capra falconeri megaceros) has horns with a slight corkscrew, as well as a twist.
Phân loài Kabul markhor (Capra falconeri megaceros) có sừng với 1 vòng xoắn mảnh khảnh, giống như 1 vòng cuộn.
– And a corkscrew.
Và Felix nữa.
Watch that corkscrew.
Coi chừng cái mở nút chai.
You got a corkscrew?
Cô có cái mở nút không?
The shoulders repeat the corkscrew movements of the head, which can be seen in the final movements of the fetal head.
Đầu vai lặp lại các cử động quay của đầu, có thể nhìn thấy trong hình ảnh các chuyển động cuối cùng của đầu thai nhi.
It's hard to sleep in that corkscrew position.
Thật là khó ngủ khi phải nằm co ro như vậy.
Unusual 'corkscrew' bite wounds on dead seals suggest that the Greenland shark is probably responsible for most attacks here.
Dựa vào các vết thương của những con may mắn thoát chết cho thấy hầu hết các cuộc tấn công là của loài Cá mập Greenland.
Jesus, Kylie, he's got a bloody corkscrew in his neck.
Chúa ơi, Kylie, có cái vít dính sau ót anh ta.
The shaft would be all twisted up like a corkscrew again.
Cái trục sẽ lại bị xoắn nữa.
The same force left Malta on 10 June, to cover the assault (Operation Corkscrew), which resulted in the surrender of the island on 11 June 1943.
Cũng lực lượng này đã rời Malta vào ngày 10 tháng 6 thực hiện Chiến dịch Corkscrew, cuối cùng cũng buộc hòn đảo này đầu hàng vào ngày 11 tháng 6.
In June she took part in covering the allied landings at Pantelleria (Operation Corkscrew), during which she bombarded enemy positions, before sailing to Alexandria to escort convoys for the planned invasion of Sicily.
Đến tháng 6, Laforey tham gia bảo vệ cho cuộc đổ bộ lực lượng Đồng Minh lên Pantelleria trong khuôn khổ Chiến dịch Corkscrew, nơi nó bắn phá các vị trí của đối phương, trước khi lên đường đi Alexandria hộ tống các đoàn tàu vận tải cho kế hoạch đổ bộ lên Sicily.
François gives his dad, André, a corkscrew as a birthday present.
Một lần Manuela muốn một con ngựa một sừng như là một món quà sinh nhật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corkscrew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.