cornerstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cornerstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cornerstone trong Tiếng Anh.

Từ cornerstone trong Tiếng Anh có nghĩa là Viên đá đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cornerstone

Viên đá đầu tiên

noun (ceremonial stone set at the corner of a building)

Xem thêm ví dụ

It's my cornerstone, isn't it?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
The Savior “Is the Chief, Immovable Cornerstone of Our Faith and His Church”
Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài”
Candlestick charts serve as a cornerstone of technical analysis.
Biểu đồ hình nến phục vụ như là một nền tảng của phân tích kỹ thuật.
Forward referencing/natural order calculation by a compiler was the cornerstone functionality required for any spreadsheet to be practical and successful.
Forward Referencing/Natural Order Calculation bởi một trình biên dịch là các chức năng nền tảng cần thiết cho bất kỳ bảng để được thực tế và thành công.
As part of a plan to develop Dota 2 into a social network, Newell announced in April 2012 that the game would be free-to-play, and that community contributions would be a cornerstone feature.
Cùng lúc với việc thiết lập một cộng đồng trực tuyến của Dota 2, Gabe Newell cũng tuyên bố vào tháng 4 năm 2012 rằng trò chơi này sẽ được phát hành theo dạng miễn phí thử nghiệm, với việc cho phép người chơi đánh giá trực tiếp với cộng đồng.
Cornerstones are laid for the Nauvoo Temple.
Đá móng được đặt làm nền cho Đền Thờ Nauvoo.
It's their cornerstone.
Nó là nền tảng của họ.
Enter PageRank, one of the early cornerstones of Google.
một trong những nền tảng ban đầu của Google.
A convent and church on the site had to be relocated, so the cornerstone of the new church was not laid until 1839.
Một chủng viện và nhà thờ tại đó phải được chuyển đi, vì vậy viên đá góc không được đặt cho đến năm 1839.
Classical studies is considered one of the cornerstones of the humanities; however, its popularity declined during the 20th century.
Nghiên cứu cổ điển học được xem là một trong những nền tảng của nhân văn học; tuy nhiên, sự phổ biến của nó giảm dần ở thế kỷ 20.
Now all of these systems require a degree of trust, and the cornerstone to this working is reputation.
Bây giờ tất cả những hệ thống đó cần một mức độ của niềm tin, và nền tảng để thực hiện nó là danh tiếng.
They recommended a small dedication with no events outside the temple, like the cornerstone ceremony.
Họ đề nghị một lễ cung hiến nhỏ không có các buổi lễ ở bên ngoài đền thờ, kể cả nghi lễ đặt viên đá góc nhà.
I truly believe building up INCRA is in everyone's interest, and that we have the unique opportunity right now to turn INCRA into a cornerstone of a new, more inclusive financial system.
Tôi thực sự tin tưởng rằng mọi người đều đang quan tâm đến việc xây dựng nên INCRA và rằng hiện tại chúng tôi có cơ hội duy nhất để biến INCRA thành một hòn đá tảng của một hệ thống tài chính mới và bao quát hơn.
On 21 July the cornerstone was laid at the southeast angle of the building's facade.
Vào ngày 21 tháng 7, phần móng được đặt ở góc đông nam của mặt tiền tòa nhà.
However, for a few minutes I would like to focus on two of these cornerstone gifts—the First Vision and the Book of Mormon.
Tuy nhiên, trong một vài phút, tôi muốn tập trung vào hai trong số các ân tứ quan trọng này—Khải Tượng Thứ Nhất và Sách Mặc Môn.
A Dutch Reformed church in Paarl used to have a cornerstone on which were inscribed the words JEHOVAH JIREH (“Jehovah Will Provide”).
Một nhà thờ Cải cách Hòa Lan ở Paarl trước đây có một viên đá đặt nền, trên đó có khắc những chữ GIÊ-HÔ-VA DI-RÊ (“Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp”).
As personally and individually as is possible to a very large audience, I proclaim my witness of Jesus Christ, the cornerstone of the Church and the rock of our lives.
Một cách riêng tư và cá nhân đối với một cử tọa rất đông người, tôi tuyên bố lời chứng của mình về Chúa Giê Su Ky Tô, là nền tảng của Giáo Hội và đá của cuộc sống chúng ta.
Her cornerstone memory was overwritten from the trauma of her child's murder, Bernard.
Bộ nhớ cơ sở của nó đã bị ghi đè bởi cú sốc sau cái chết của đứa con, Bernard.
He was awarded the IEEE Medal of Honor in 1978 "for his contributions to the silicon integrated circuit, a cornerstone of modern electronics."
Ông đã được trao Huân chương Danh dự IEEE vào năm 1978 "vì những đóng góp của ông đối với mạch tích hợp silic, một nền tảng của các thiết bị điện tử hiện đại."
Japan has close economic and military relations with the United States; the US-Japan security alliance acts as the cornerstone of the nation's foreign policy.
Nhật Bản xây dựng quan hệ chặt chẽ về kinh tế và quân sự với Hoa Kỳ; liên minh an ninh Mỹ-Nhật đóng vai trò nền tảng trong chính sách đối ngoại của quốc gia này.
Since then, the cornerstone has been replaced by another with the words DIE HERE SAL VOORSIEN (“The LORD Will Provide”).
Kể từ đó, người ta đã thay thế viên đá đặt nền ấy bằng viên đá khác với những chữ DIE HERE SAL VOORSIEN (“Chúa sẽ cung cấp”).
Preventing unhealthy, dangerous, or risky behavior is a cornerstone of modern society.
Việc ngăn chặn hành vi không lành mạnh, nguy hiểm, hoặc rủi ro là một nền tảng của xã hội hiện đại.
The Lord has established these cornerstones in His eternal plan, and each one is essential.
Chúa đã thiết lập những nguyên tắc cơ bản này trong kế hoạch vĩnh cửu của Ngài và mỗi nguyên tắc này đều là thiết yếu.
The third cornerstone of religious liberty is the freedom to form a religious organization, a church, to worship peacefully with others.
Nền tảng thứ ba của sự tự do tôn giáo là tự do thành lập một tổ chức tôn giáo, một nhà thờ để thờ phượng một cách hòa thuận với những người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cornerstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.