coriander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coriander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coriander trong Tiếng Anh.

Từ coriander trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngò, rau mùi, cây rau mùi, ngò gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coriander

ngò

noun (An annual herb in the family Apiaceae whose seeds and leaves are often used in cooking.)

I forgot the coriander.
Quên mua ngò rồi.

rau mùi

noun

Ah, roasted lizard with a little bit of coriander and sea salt.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.

cây rau mùi

noun

ngò gai

noun

Xem thêm ví dụ

* It was white like coriander seed, and its taste was like that of flat cakes with honey.
* Nó trông như hạt nhỏ màu trắng và có vị như bánh mật ong dẹt.
7 Incidentally, the manna+ was like coriander seed,+ and it looked like bdellium gum.
7 Ma-na+ giống như hạt nhỏ màu trắng+ và trông như nhựa thơm.
A saying in Vietnamese states, "rau răm, giá sống" ("Vietnamese coriander, raw bean sprouts"), which refers to the common belief that Vietnamese coriander reduces sexual desire, while bean sprouts have the opposite effect.
Có một câu nói trong tiếng Việt, "rau răm, giá sống", trong đó đề cập đến niềm tin phổ biến rằng rau mùi làm giảm ham muốn tình dục, trong khi giá đậu có tác dụng ngược lại.
Ah, roasted lizard with a little bit of coriander and sea salt.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
We pulled up to a stand on the side of the road serving bun bo , a popular beef soup with rice vermicelli , scallions , coriander and lemon grass .
Chúng tôi dừng lại ở bên lề một con đường bán bún bò , một món súp thịt bò khá phổ biến với bún , hành lá , rau mùi và lá chanh .
Moses said: “It was white like coriander seed, and its taste was like that of flat cakes with honey.” —Exodus 16:13-15, 31, footnote.
Môi-se nói: “Nó giống như hột ngò, sắc trắng, mùi như bánh ngọt pha mật ong”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-15, 31.
I forgot the coriander.
Quên mua ngò rồi.
Garlic fried with coriander is added to molokhiya, a popular green soup made from finely chopped jute leaves, sometimes with chicken or rabbit.
Tỏi xào với rau mùi được thêm vào molokhiya, một món súp xanh phổ biến được làm từ lá đay thái mịn, đôi khi với gà hoặc thỏ.
Geranyl acetate is a natural constituent of more than 60 essential oils, including Ceylon citronella, palmarosa, lemon grass, petit grain, neroli, geranium, coriander, carrot, Camden woollybutt, and sassafras.
Geranyl axetat là một thành phần tự nhiên của hơn 60 loại tinh dầu, bao gồm cả Ceylon citronella, palmarosa, cỏ chanh, hạt petit, dầu hoa cam, phong lữ, rau mùi, cà rốt, Camden woollybutt, xá xị.
In the cities and towns, markets sell fresh fruit, vegetables, fish, and such spices as lemon grass, coriander, garlic, ginger, galangal, cardamom, tamarind, and cumin.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Ma ho, meaning “galloping horses,” is a mixture of pork, prawns, and peanuts heaped on fresh pineapple and garnished with red chilies and coriander leaves.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
Curanto a la olla or Pulmay Milcao for the curanto Bottle of Licor de oro Kuchen, one of the Chilean traditional cakes introduced by German migrants Merkén: a traditional Mapuche condiment, made with dried and smoked red chillis and coriander, ground to a fine powder.
Curanto a la olla or Pulmay Milcao cho curanto Một chai Licor de oro Kuchen, một trong các loại bánh truyền thống của Chile có nguồn gốc từ Đức Merkén: Một loại gia vị Mapuche truyền thống, được làm từ ớt đỏ khô hun khói và rau mùi, được xay thành một mịn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coriander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.