corny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corny trong Tiếng Anh.

Từ corny trong Tiếng Anh có các nghĩa là có chai, cũ rích, cổ lổ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corny

có chai

adjective

cũ rích

adjective

You talking about the corny brother with the Cosby sweater and the Dumbo ears?
Cậu đang nói đến cái gã cũ rích với chiếc áo len và đôi khuyên tai à?

cổ lổ sĩ

adjective

Xem thêm ví dụ

The Corny Collins Show set turns into a celebration as Tracy and Link kiss.
Kết phim, The Corny Collins Show ăn mừng cùng nụ hôn của Link với Tracy.
Spare me the corny gimmicks.
Bỏ qua đoạn quảng cáo cũ rích đó đi.
So corny.
Chán chết.
IT MAY SOUND CORNY TO YOU, BUT EVERYBODY LOVED HIM.
Có thể nghe sướt mướt, nhưng mọi người quý cậu ấy.
Martine criticizes his pulp novel work as being unrealistic and corny.
Martine chỉ trích việc cuốn tiểu thuyết bột giấy của anh như là không thực tiễn và xưa.
Because we all know, corny as that sounds, the secret to living is giving.
Bởi vì chúng ta đều biết, tuy nghe thật ủy mị, bí mật của cuộc sống là sự cho đi.
You know how corny he can be.
Con biết thế nào anh cũng làm điều này.
You just don't choose to show your love through corny rituals, and that's fine.
Em không phải chọn lựa việc thể hiện tình yêu của mình bằng mấy cái thông lệ quê mùa và việc đó ổn thôi.
I ain't playing this corny shit.
Tôi không chơi mấy thứ rẻ rách này.
You're still corny, Ethan.
Thế thì khá lắm.
It's tragically corny.
Ca khúc của bà ấy đó?
"Corny and a bit presumptuous, but it's still the 'Super Bowl'".
Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2012. ^ “Corny and a bit presumptuous, but it's still the 'Super Bowl'”.
It'll sound corny, but it's sincere.
Nó có vẻ ủy mị, nhưng nó là sự thật.
I bet you find that pretty corny, right?
Tôi cá rằng ông thấy chuyện đó hơi cổ lỗ, đúng không?
Hey, leave that corny motherfucker in the office, man.
kệ cha gã dặt dẹo ở cái văn phòng lởm này đi.
Chris Maguire of AltSounds criticized the influences of U2 featured in the track, while Andy Baber from musicOMH called it a "corny ballad" which makes Thirty Seconds to Mars a "love-them-or-hate-them band".
Còn Chris Maguire viết cho AltSounds còn chỉ trích những ảnh hưởng của U2 thể hiện đặc sệt trong ca khúc, trong khi Andy Baber từ MusicOHM lại gọi bài hát là "một bản ballad cổ lỗ sĩ" khiến Thirty Seconds to Mars trở thành một "love-them-or-hate-them band" (ban nhạc thích thì yêu-không thì ghét).
Too corny for a man of my taste.
Quá uỷ mị với một nhân vật của tôi.
And the Tunnel of Love, which kids found too corny now.
Và đường tàu lượn Tunnel of Love, trẻ con thấy quá cổ lỗ.
He'll get right down and dig, if you give him a rocking chair and a corny old tune like " In the Gloaming ".
Ảnh sẽ thích mê ly nếu anh cho ảnh một cái ghế xích đu... với một giai điệu cổ xưa như " Dưới Bóng Hoàng Hôn. "
It's way too corny.
Kiểu này cổ lỗ quá.
Ah, corny.
Uỷ mị quá.
I know it's corny.
Tôi biết như thế thật ủy mị.
You talking about the corny brother with the Cosby sweater and the Dumbo ears?
Cậu đang nói đến cái gã cũ rích với chiếc áo len và đôi khuyên tai à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.