cornice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cornice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cornice trong Tiếng Ý.

Từ cornice trong Tiếng Ý có các nghĩa là Khung, Khung tranh, khung hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cornice

Khung

noun

Tardo barocco in legno dorato con cornice intagliata con motivi rococò.
Khung bằng gỗ vàng kiểu Baroque chạm khắc các họa tiết xưa.

Khung tranh

noun (telaio di legno o d’altra materia usato a scopo ornamentale)

khung hình

noun

Così uscì a comprare una cornice in plastica per metterci la fotografia.
Ông ta mua một cái khung hình và lồng tấm hình vào.

Xem thêm ví dụ

In questa produzione Popcorn abbiamo il titolo, abbiamo la comparsa di una Google Map sotto forma di immagine nell'immagine, poi Popcorn permette di ampliare al di fuori della cornice e occupare l'intero schermo.
Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình.
Quando vedi il cubo in un modo, dietro il schermo, le cornici scompaiono.
Khi các bạn nhìn khối lập phương theo một chiều, đằng sau màn hình, những ranh giới đó biến đi.
Scrivi le loro risposte tutto attorno alla cornice esterna alla domanda.
Viết câu trả lời của học sinh xung quanh bên ngoài của cái khung bao quanh câu hỏi đó.
Molti anni dopo ho capito che il problema che Emma stava affrontando era un problema di cornice.
Nhiều năm sau đó, tôi đã đến để nhận ra rằng vấn đề mà Emma đã phải đối mặt với là một vấn đề khung hình.
Il telaio usato nei tempi biblici era o una cornice orizzontale, appoggiata sul pavimento, o un’alta cornice verticale.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.
Traccia una cornice più bella attorno alla domanda e chiamala Prospettiva eterna.
Vẽ một cái khung đẹp hơn xung quanh câu hỏi và ghi vào đó Quan điểm vĩnh cửu.
Questo paesaggio oggi si mostra su calendari, su cartoline, nei progetti dei campi da golf e dei parchi pubblici e nelle foto in cornice dorata che sono appese nei soggiorni, da New York alla Nuova Zelanda.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
Le luci nella cornice forse li illuminano, oppure sono specchi ad angolo?
Ánh sáng đã chiếu hoặc nhắm vào họ?
Invece di ampliare la cornice per includere le donne afro-americane, il tribunale semplicemente rigetta i casi completamente fuori dalle aule.
Thay vì mở rộng khung hình để bao gồm phụ nữ Mỹ gốc Phi, tòa án chỉ đơn giản là ném vụ kiện của họ hoàn toàn ra khỏi tòa án.
E ciò che il design offre come cornice educativa è un antidoto a tutte le rigide e noiose istruzioni verbali da cui molti di questi distretti scolastici sono tormentati.
Và thiết kế đưa ra một khung giáo dục là một loại thuốc giải độc cho sự buồn chán, cứng nhắc, mệnh lệnh rất nhiều trường đang trong cảnh này
Potete pensare che ho barato, che ho messo un po' più di biancho che la cornice bianca là.
Có thể các bạn nghĩ rằng tôi đã ăn gian rằng tôi đã làm cho viền quanh trắng hơn bình thường.
È una cornice che riunisce dieci principi nelle aree dei diritti umani, lavoro, sostenibilità ambientale e anti-corruzione.
Mười nguyên tắc thuộc các phạm trù rộng lớn hơn về quyền con người, lao động, môi trường và chống tham nhũng.
Ho visto individui prendere un sacchetto di patatine e trasformarlo in una stupenda cornice.
Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp.
Per pensare a questa cornice, dobbiamo chiederci, come funziona il capitalismo oggi?
Để nghĩ ra mô hình đó, chúng ta phải tự hỏi bản thân mình, chủ nghĩa tư bản ngày nay hoạt động như thế nào?
Non credo che sia la cornice giusta.
Tôi không nghĩ đây là định nghĩa đúng.
E questa è probabilmente una cosa che condivderò con voi probabilmente nei mezzi di comunicazione occidentali -- di come ci siano tanti stereotipi -- pensando allo Yemen in una singola cornice: questo è lo Yemen.
Đây có lẽ là điều tôi sẽ chia sẻ cùng bạn trên kênh truyền thông phương Tây -- về thực tế là có rất nhiều định kiến -- người ta nghĩ về Yemen chỉ trong một khung hình: Yemen tóm lại là như thế này.
Una foto della Terra catturata nella cornice di Saturno.
nó là bức hình của Trái đất chụp trên nền của sao Thổ
In alcune cornici verticali venivano attaccati pesi alle estremità inferiori dell’ordito.
Một số khung ngang có treo những vật nặng bên dưới những sợi dọc.
Avvicinandosi, Samuel notò l'accentuata inclinazione del tetto e la cornice di legno a croce che ornava le falde.
Lúc đến gần hơn Samuel nhìn ra sườn mái nhà dốc đứng và cây thập giá nhỏ bằng gỗ treo dưới đầu hồi.
Traccia una cornice semplice attorno alla domanda e chiamala Prospettiva limitata.
Vẽ một cái khung đơn giản xung quanh câu hỏi, và ghi vào đó Quan điểm hạn chế.
Consisteva di una cornice metallica di forma ovale munita di manico e attraversata da asticelle su cui erano infilati dischi mobili di metallo.
Nó có khung kim loại hình bầu dục gắn với tay cầm, trong khung có những thanh ngang xỏ qua các miếng kim loại tròn dẹp.
Spiega che questa semplice cornice rappresenta le convinzioni o i presupposti da cui potrebbe partire chi si pone questa domanda, se questi non ha mai inquadrato la domanda nel contesto di ciò che noi sappiamo del Padre Celeste, del Suo piano di salvezza e degli insegnamenti di Gesù Cristo.
Giải thích rằng cái khung đơn giản này tượng trưng cho những niềm tin hoặc giả thuyết mà một người đang hỏi câu hỏi này có thể có nếu người ấy không xem xét câu hỏi đó trong văn cảnh của điều mà chúng ta biết về Cha Thiên Thượng, kế hoạch cứu rỗi của Ngài, và những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô.
Cari fratelli e sorelle, sono grato di potervi parlare questo pomeriggio nella cornice di questa entusiasmante Conferenza generale!
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn được ngỏ lời cùng với các anh chị em vào buổi chiều hôm nay trong khung cảnh của đại hội trung ương đầy soi dẫn này!
Hanno rotto la cornice.
(Tiếng cười) Ồ, Hoa Kỳ đã làm bể mất cái khung của tôi.
Per aiutare gli studenti a esaminare i concetti e le domande con una prospettiva eterna, fai riferimento alla preoccupazione e alla domanda scritte nella cornice alla lavagna e chiedi:
Để giúp học sinh tập xem xét các khái niệm và các câu hỏi với một quan điểm vĩnh cửu, hãy đề cập đến mối quan tâm và câu hỏi trong cái khung ở trên bảng và hỏi:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cornice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.