coro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coro trong Tiếng Ý.

Từ coro trong Tiếng Ý có các nghĩa là ca đoàn, hợp xướng, đội hợp xướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coro

ca đoàn

noun

Supposi fossero i componenti di un coro maschile.
Tôi tưởng rằng họ thuộc vào nam ca đoàn của giáo khu.

hợp xướng

noun

Soprattutto, non abbandonate il vostro ruolo nel coro.
Quan trọng hơn hết, đừng từ bỏ vai trò của mình trong dàn hợp xướng.

đội hợp xướng

noun

Si', be', qui sta predicando al coro, reverendo.
Cậu đang giảng đạo với đội hợp xướng ngoài kia, thưa Đức cha.

Xem thêm ví dụ

Nella loro essenza, l'orchestra e il coro sono molto più che strutture artistiche.
Về bản chất, dàn nhạc và dàn hợp xướng còn hơn cả các kiến trúc nghệ thuật.
Il coro fu preso in prestito dalla canzone Let's Pretend, che Carmen scrisse e registrò con il suo gruppo The Raspberries nel 1973.
Phần điệp khúc được Carmen lấy cảm hứng từ ca khúc "Let's Pretend" mà anh từng thu âm cùng ban nhạc The Raspberries vào năm 1972.
Deriva da un sostantivo (choregòs) che significa letteralmente “colui che allestisce un coro”.
Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”.
Ben presto, un dolcissimo e travolgente coro di voci riempì la cappella.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Questa volta la band usò più sample parlati per creare uno stile più drammatico e per la prima volta il gruppo inserì un coro nella canzone Farewell.
Thời gian này, ban nhạc sử dụng nhiều những mẫu ngôn ngữ nói để mang đến 1 phong cách sâu sắc hơn cho những bài hát và là lần đầu tiên ban nhạc trình diễn với 1 giọng hát trong, rõ trong bản Farewell.
Era stata eletta come rappresentante del corpo studentesco, era stata accettata come componente di un coro madrigale ed era stata scelta come reginetta del ballo della scuola.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Immaginate l’imponenza di quel magnifico coro! — 1 Cronache 23:5; 25:1, 6, 7.
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.
al grande coro si unirà
khiến họ hân hoan cất cao giọng reo vui,
Il termine mormone può essere appropriato quando usato in alcuni contesti per riferirsi ai membri della Chiesa, come i pionieri mormoni, o a istituzioni quale il Coro del Tabernacolo Mormone.
Từ ngữ Mặc Môn có thể được sử dụng một cách thích hợp trong một số bối cảnh để chỉ các tín hữu của Giáo Hội, chẳng hạn như những người tiền phong Mặc Môn, hoặc các tổ chức như Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle.
Serrati in una stanza come questa, ma con panche di legno cigolanti avvolte in un logoro tessuto rosso, con un organo alla mia sinistra e un coro dietro di me e un fonte battesimale nel muro dietro questi.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
Sabato mattina, come ogni sabato, poco prima che iniziasse la conferenza, l’attività in casa era frenetica. Improvvisamente, però, vedemmo e udimmo in televisione il Coro del Tabernacolo, che segnava l’inizio della conferenza generale.
Vào sáng thứ Bảy, ngay trước khi đại hội bắt đầu, nhà của chúng tôi bận rộn với ngày thứ Bảy thường lệ, khi máy truyền hình của chúng tôi bắt đầu chiếu các quang cảnh và âm thanh của Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle vào lúc khai mạc đại hội.
Il Coro del Tabernacolo riceve il Premio Madre Teresa
Đại Ca Đoàn Tabernacle Choir được Vinh Danh với Giải Thưởng Mẹ Teresa
Al momento i membri possono ascoltare il Coro del Tabernacolo eseguire canzoni a partire dal 2008 cliccando Mostra Musica in cima a ciascuna sezione della conferenza su LDS.org.
Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org.
Mi fu chiesto di accompagnare il coro.
Tôi được yêu cầu đệm đàn.
Gli eventi tenuti nell’auditorium e nell’adiacente teatro del Centro delle conferenze hanno incluso la Conferenza generale, 10 riunioni generali delle Giovani Donne, 10 riunioni generali della Società di Soccorso, tre cerimonie commemorative (tra cui il funerale del presidente Hinckley) e 125 esibizioni musicali, senza contare il programma La parola e la musica del Coro del Tabernacolo Mormone, tenutosi nel Centro delle conferenze per 186 volte.
Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội.
9 Le adunanze contribuiscono ad addestrare coloro che si uniscono al possente coro di lode a Geova.
9 Việc đi dự các buổi họp giúp huấn luyện những người gia nhập đoàn hợp ca hùng mạnh khen ngợi Đức Giê-hô-va.
Non ho messo piede li'da quando mi hanno cacciata dal coro.
Em đã không bước chân vào đó từ khi họ tống em ra khỏi đội hợp ca.
Cantiamo in coro il cantico del Regno
Cùng nhau vui thích học ca khúc khen ngợi Nước Cha,
È evidente quanto ha imparato da Arcangelo Corelli sulla scrittura per gli strumenti e da Alessandro Scarlatti per la voce solista; ma non esiste un unico compositore che gli insegnò come scrivere per il coro.
Rõ ràng là Handel đã học hỏi được nhiều từ Arcangelo Corelli về cách viết cho các loại nhạc cụ, và từ Alessandro Scarlatti về cách soạn nhạc cho giọng đơn ca; nhưng không có nhà soạn nhạc nào có thể dạy ông cách viết cho dàn hợp xướng.
Dopo essersi unita al coro, ha scoperto che la sua voce era un soprano di coloratura.
Sau khi tham gia dàn hợp xướng, cô đã khám phá ra rằng giọng của cô là giọng Coloratura soprano.
Il canto del coro dei Giovani Uomini questa sera mi ha ricordato gli inni che cantavo quando ero un ragazzo.
Ca đoàn của các thiếu niên trong buổi tối nay đã nhắc nhở tôi những bài ca mà tôi đã hát lúc còn niên thiếu.
Ringrazio il coro per l’emozionante numero musicale.
Xin cám ơn ca đoàn về bài hát tuyệt vời đó.
Insieme intonano un coro assolutamente in sincronia l'uno con l'altro.
Và chúng ca vang lên một điệp khúc hoàn toàn tại nhịp nhàng với nhau.
Si può notare in questo spettrogramma che tutta l'energia che c'era nel primo spettrogramma è svanita dall'apice dello spettrogramma, e che ci sono interruzioni nel coro al secondo due e mezzo, quattro e mezzo, sei e mezzo, e il suono dei caccia, come melodia, è rappresentata in giallo proprio in fondo alla pagina.
Bạn có thể nhìn thấy trong spectrogram này có tất cả năng lượng đó là một lần trong lần đầu tiên spectrogram là đi từ khi kết thúc đầu của spectrogram, và rằng không có phá vỡ trong chorusing tại hai và một nửa, bốn và một nửa, và sáu và một nửa phút, và sau đó là những âm thanh của máy bay phản lực, chữ ký, là màu vàng ở dưới cùng rất của trang.
Le parole che il coro canterà stasera ci incoraggeranno a venire a Lui:
Những lời hát của ca đoàn đêm nay sẽ khuyến khích chúng ta đến cùng Ngài:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.